Dương Lịch: Thứ Bảy, Ngày 1 tháng 10 năm 2067
Âm Lịch: Ngày 23/8/2067 tức ngày Quý Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Hợi
Ngày Thiên Hầu(Xấu): Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2067 | Tháng 8 Năm 2067 (Đinh Hợi) |
1 Thứ Bảy | 23 Ngày: Quý Mùi, Tháng: Kỷ Dậu Tiết: Thu Phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●23/8 | 2●24 | |||||
3●25 | 4○26 | 5●27 | 6○28 | 7●29 | 8○1/9 | 9○2 |
10●3 | 11●4 | 12○5 | 13●6 | 14○7 | 15●8 | 16●9 |
17●10 | 18○11 | 19●12 | 20○13 | 21○14 | 22●15 | 23●16 |
24○17 | 25●18 | 26○19 | 27●20 | 28●21 | 29●22 | 30○23 |
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Dương liễu Mộc Ngày: Quý Mùi, tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày hung (phạt nhật). Nạp Âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu. |
: Mão, Hợi : Ất Sửu, Đinh Hợi, Tân Sửu, Đinh Tỵ : Mão, Mùi : Quý Mùi, Tân Mão, Quý Tỵ, Quý Sửu, Ất Mão, Quý Hợi |
: Không nên khởi hành làm việc gì cả. Đại kỵ ngày mùng 23 : Tránh làm những việc lớn : Đại hung |
- Thiên ân*: (tốt nói chung) | |
- Đại không vong: (xấu nói chung) - Nguyệt kỵ*: (xấu nói chung) - Thụ tử*: (Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt) - Hoang vu: (Xấu mọi việc) - Nhân Cách: (Xấu đối với giá thú, khởi tạo) - Tứ thời cô quả: (Kỵ giá thú) |
- Quý: Bất từ tụng lí nhược địch cường (ngày can Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh). - Mùi: Bất phục dược độc khí nhập tràng (ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng). |
Ngày: Không Vong - tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý. Không Vong gặp quẻ khẩn cần Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi Không thì ôn tiểu thê nhi Không thì trộm cắp phân ly bất tường |
Nữ Thổ Bức – Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Dơi. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Hợp kết màn hay may áo. Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất. - Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng. - Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường. - Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ. Nữ tinh tạo tác tổn bà nương Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang Mai táng sinh tai phùng quỷ quái Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng Vi sự đáo quan, tài thất tán Tả lị lưu liên bất khả đương Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật Toàn gia tán bại, chủ ly hương |
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất. |
Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Tây Bắc => Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Trung Cung. Nghi tĩnh. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Hợi và cung xung là Tuế Phá tại cung Tỵ. Phương Tỵ là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Hợi hướng Tỵ thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Hợi. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Hợi tại cung Hợi. | |
Nhị Hắc | Năm Hợi tại cung Khôn (Tây Nam). | |
Bệnh Phù | Năm Hợi tại cung Tuất. |
Hàng năm | Ngày Quốc tế Người cao tuổi |
Lịch Âm 2067 - Lịch Vạn Niên 2067 - Chi tiết ngày tốt xấu, 1 tháng 10 năm 2067 , nhằm ngày 23-8-2067 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Ất Sửu, Đinh Hợi, Tân Sửu, Đinh Tỵ. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 23 tháng 8 năm 2067 là Trực Khai (Nên xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 23/8/2067 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Thiên ân*: (tốt nói chung), - Sinh khí: ( Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây ), - Địa tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Âm Đức: ( Tốt mọi việc ), - Đại Hồng Sa: (Tốt mọi việc), - Kim đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Đại không vong: (xấu nói chung), - Nguyệt kỵ*: (xấu nói chung), - Thụ tử*: (Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt), - Hoang vu: (Xấu mọi việc), - Nhân Cách: (Xấu đối với giá thú, khởi tạo), - Tứ thời cô quả: (Kỵ giá thú).