Lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 2019

lịch âm 1/11/2019

Dương Lịch: Thứ Sáu, Ngày 1 tháng 11 năm 2019

Âm Lịch: Ngày 5/10/2019 tức ngày Nhâm Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Hợi

Ngày Đạo Tặc(Xấu): Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

LỊCH ÂM NGÀY 1 THÁNG 11 NĂM 2019

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2019Tháng 10 Năm 2019 (Kỷ Hợi)
1
Thứ Sáu
5

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Ất Hợi

Tiết: Sương Giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Lịch âm tháng 11 năm 2019

LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2019

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
15/102637
48596107118129131014
1115121613171418151916201721
1822192320242125222623272428
2529261/11272283294305
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 1 tháng 11 năm 2019 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Kim bạc Kim

Ngày: Nhâm Dần, tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Tuổi hợp & xung khắc

: Ngọ, Tuất

: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân

: Mão, Mùi

: Tân Tỵ, Quý Tỵ, Tân Hợi

Ngày bách kỵ

: Không nên khởi hành làm việc gì cả. Đại kỵ ngày mùng 23

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Thiên Quý*: (Tốt mọi việc)
- Minh tinh: (Tốt mọi việc)
- Ngũ phú*: (Tốt mọi việc)
- Lục Hợp*: (Tốt mọi việc)

- Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung)
- Đại không vong: (xấu nói chung)
- Nguyệt kỵ*: (xấu nói chung)
- Trùng Tang*: (Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà)
- Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng)
- Tứ thời đại mộ: (Kỵ an táng)
- Tiểu Hao: (Xấu về kinh doanh, cầu tài)
- Hoang vu: (Xấu mọi việc)
- Hà khôi Cẩu Giảo: (Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc)
- Ngũ hư: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm: Bất ương thủy nan canh đê phòng (ngày can Nhâm không tháo nước khó canh phòng đê điều).

- Dần: Bất tế tự quỷ thần bất thường (ngày chi Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Niên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu niên gặp chuyện hất thường

Bạn thời không gặp, nửa đường lại nguy.

Bằng không lưu lạc một khi,

Nhiều đường trắc trở, nhiều khi nhọc nhằn.

Sao: Ngưu

Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.

hởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành.

- Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.

- Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

- Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

- Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.


Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy

Cửu hoành tam tai bất khả thôi

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy

Ngưu trư dương mã diệc thương bi

Trực: Định

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng 0

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Khôn (Tây Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, , Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Hợi và cung xung là Tuế Phá tại cung Tỵ. Phương Tỵ là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Hợi hướng Tỵ thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Hợi. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Hợi tại cung Hợi.

Nhị Hắc

Năm Hợi tại cung Cấn (Đông Bắc).

Bệnh Phù

Năm Hợi tại cung Tuất.

Lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 2019 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2019 - Lịch Vạn Niên 2019 - Chi tiết ngày tốt xấu, 1 tháng 11 năm 2019 , nhằm ngày 5-10-2019 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 5 tháng 10 năm 2019Trực Định (Nên động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 5/10/2019 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên Quý*: (Tốt mọi việc), - Minh tinh: (Tốt mọi việc), - Ngũ phú*: (Tốt mọi việc), - Lục Hợp*: (Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung), - Đại không vong: (xấu nói chung), - Nguyệt kỵ*: (xấu nói chung), - Trùng Tang*: (Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà), - Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng), - Tứ thời đại mộ: (Kỵ an táng), - Tiểu Hao: (Xấu về kinh doanh, cầu tài), - Hoang vu: (Xấu mọi việc), - Hà khôi Cẩu Giảo: (Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc), - Ngũ hư: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng).