Lịch âm ngày 10 tháng 10 năm 2180

lịch âm 10/10/2180

Dương Lịch: Thứ Ba, Ngày 10 tháng 10 năm 2180

Âm Lịch: Ngày 22/8/2180 tức ngày Ất Dậu tháng Ất Dậu năm Canh Thìn

Ngày Thiên Dương(Tốt): Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

LỊCH ÂM NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2180

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2180Tháng 8 Năm 2180 (Canh Thìn)
10
Thứ Ba
22

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Ất Dậu

Tiết: Hàn Lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Lịch âm tháng 10 năm 2180

LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2180

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
113/8
214315416517618719820
921102211231224132514261527
162817291830191/9202213224
23524625726827928102911
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 10 tháng 10 năm 2180 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Tuyền trung Thủy

Ngày: Ất Dậu, tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Tuổi hợp & xung khắc

: Sửu, Tỵ

: Đinh Mão, Tân Mùi, Kỷ Mão, Tân Sửu

: Tý, Thân

: Đinh Mão, Tân Mùi, Kỷ Mão, Tân Sửu

Ngày bách kỵ

: Tránh làm những việc lớn

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

: Kỵ cưới gả, xây cất

: Đại hung

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Trực tinh: (Tốt mọi việc)
- Nguyệt đức hợp*: (Tốt mọi việc, kỵ tố tụng)
- Thiên thành: (Tốt mọi việc)
- Quan nhật: (Tốt mọi việc)
- Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
- Ngọc đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)

- Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung)
- Tam nương*: (xấu nói chung)
- Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng)
- Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
- Thiên Ngục Thiên Hoả: (Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà)
- Tiểu Hồng Sa: (Xấu mọi việc)
- Thổ phủ: (Kỵ xây dựng,động thổ)
- Nguyệt Hình: (Xấu mọi việc)
- Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
- Phủ đầu dát: (Kỵ khởi tạo)
- Nguyệt Kiến chuyển sát: (Kỵ động thổ)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất: Bất tải thực thiên chu bất trưởng (ngày can Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được).

- Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (ngày chi Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Muốn tài, muốn chức còn mong điều gì.

Cầu gì được nấy chả nghi,

Bình an vô sự một khi đi đường.

Sao: Chủy

Chủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Khỉ. Là sao xấu thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày Thứ 3.

Sao Trủy không làm bất kỳ việc gì.

Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

- Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.


Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình

Tam niên tất đinh chủ linh đinh

Mai táng tốt tử đa do thử

Thủ định Dần niên tiện sát nhân

Tam tang bất chỉ giai do thử

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân

Gia môn điền địa giai thoán bại

Thương khố kim tiền hóa tác cần

Trực: Bế

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Tây Bắc

=> Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Khảm (Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, , Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Thìn và cung xung là Tuế Phá tại cung Tuất. Phương Tuất là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Thìn hướng Tuất thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Tốn (Đông Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Thìn. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Thìn tại cung Thìn.

Nhị Hắc

Năm Thìn tại cung Đoài (Tây).

Bệnh Phù

Năm Thìn tại cung Mão.

Sự kiện trong ngày 10 tháng 10 năm 2180

Hàng năm

Ngày Giải phóng Thủ đô (1954)

Lịch âm ngày 10 tháng 10 năm 2180 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2180 - Lịch Vạn Niên 2180 - Chi tiết ngày tốt xấu, 10 tháng 10 năm 2180 , nhằm ngày 22-8-2180 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Đinh Mão, Tân Mùi, Kỷ Mão, Tân Sửu. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 22 tháng 8 năm 2180Trực Bế (Nên xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 22/8/2180 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Trực tinh: (Tốt mọi việc), - Nguyệt đức hợp*: (Tốt mọi việc, kỵ tố tụng), - Thiên thành: (Tốt mọi việc), - Quan nhật: (Tốt mọi việc), - Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú), - Ngọc đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung), - Tam nương*: (xấu nói chung), - Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng), - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Thiên Ngục Thiên Hoả: (Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà), - Tiểu Hồng Sa: (Xấu mọi việc), - Thổ phủ: (Kỵ xây dựng,động thổ), - Nguyệt Hình: (Xấu mọi việc), - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Phủ đầu dát: (Kỵ khởi tạo), - Nguyệt Kiến chuyển sát: (Kỵ động thổ).