Dương Lịch: Thứ Tư, Ngày 10 tháng 12 năm 1980
Âm Lịch: Ngày 4/11/1980 tức ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Thân
Ngày Thiên Tài(Tốt): Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 1980 | Tháng 11 Năm 1980 (Canh Thân) |
10 Thứ Tư | 4 Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Mậu Tý Tiết: Đại Tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1○24/10 | 2●25 | 3○26 | 4○27 | 5●28 | 6○29 | 7●1/11 |
8●2 | 9○3 | 10●4 | 11○5 | 12●6 | 13●7 | 14●8 |
15○9 | 16●10 | 17○11 | 18●12 | 19●13 | 20●14 | 21○15 |
22●16 | 23○17 | 24●18 | 25●19 | 26●20 | 27○21 | 28●22 |
29○23 | 30●24 | 31●25 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | |
Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Sa trung Thổ Ngày: Đinh Tỵ, tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát. Nạp Âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi. |
: Sửu, Dậu : Quý Mùi, Quý Tỵ, Kỷ Hợi, Quý Sửu, Quý Hợi : Tý, Thìn : Giáp Ngọ, Bính Ngọ |
: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng : Trăm sự nên tránh : Tránh làm những việc lớn |
- Nguyệt đức hợp*: (Tốt mọi việc, kỵ tố tụng) | |
- Đại không vong: (xấu nói chung) - Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng) - Lôi công: (Xấu với xây dựng nhà cửa) - Ly sàng: (Kỵ giá thú) |
- Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sanh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu). - Tỵ: Bất viễn hành tài vật phục tàng (ngày chi Tỵ không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát). |
Ngày: Lưu Niên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. Lưu niên gặp chuyện hất thường Bạn thời không gặp, nửa đường lại nguy. Bằng không lưu lạc một khi, Nhiều đường trắc trở, nhiều khi nhọc nhằn. |
Chuẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt. Đi thuyền . - Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh. - Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng. Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung Đại đại vi quan thụ sắc phong Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ Khố mãn thương doanh tự xương long Mai táng văn tinh lai chiếu trợ Trạch xá an ninh, bất kiến hung Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng Hôn nhân long tử xuất long cung |
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền, tường |
Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông => Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Thân và cung xung là Tuế Phá tại cung Dần. Phương Dần là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Thân hướng Dần thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Kiền (Tây Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Thân. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Thân tại cung Dần. | |
Nhị Hắc | Năm Thân tại cung Trung Cung. | |
Bệnh Phù | Năm Thân tại cung Mùi. |
Lịch Âm 1980 - Lịch Vạn Niên 1980 - Chi tiết ngày tốt xấu, 10 tháng 12 năm 1980 , nhằm ngày 4-11-1980 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Quý Mùi, Quý Tỵ, Kỷ Hợi, Quý Sửu, Quý Hợi. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 4 tháng 11 năm 1980 là Trực Chấp (Nên lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 4/11/1980 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Nguyệt đức hợp*: (Tốt mọi việc, kỵ tố tụng), - Thiên đức*: (Tốt mọi việc), - Ngũ phú*: (Tốt mọi việc), - Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú).
+ Các sao xấu trong ngày: - Đại không vong: (xấu nói chung), - Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng), - Lôi công: (Xấu với xây dựng nhà cửa), - Ly sàng: (Kỵ giá thú).