Lịch âm ngày 11 tháng 12 năm 1912

lịch âm 11/12/1912

Dương Lịch: Thứ Tư, Ngày 11 tháng 12 năm 1912

Âm Lịch: Ngày 3/11/1912 tức ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý

Ngày Thiên Đường(Tốt): Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

LỊCH ÂM NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 1912

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 1912Tháng 11 Năm 1912 (Nhâm Tý)
11
Thứ Tư
3

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Nhâm Tý

Tiết: Đại Tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Lịch âm tháng 12 năm 1912

LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 1912

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
123/10
224325426527628729830
91/11102113124135146157
16817918101911201221132214
2315241625172618271928202921
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 11 tháng 12 năm 1912 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Thạch lựu Mộc

Ngày: Tân Dậu, tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.

Nạp Âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Tuổi hợp & xung khắc

: Sửu, Tỵ

: Ất Sửu, Kỷ Mão, Ất Mùi, Quý Mão

: Thìn, Thân

: Canh Ngọ, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Bính Thìn

Ngày bách kỵ

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Ngũ hợp: (tốt nói chung)
- Trực tinh: (Tốt mọi việc)
- Nguyệt Tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch)
- U Vi tinh: ( Tốt mọi việc )
- Mẫu Thương: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)
- Minh đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)

- Tam nương*: (xấu nói chung)
- Tiểu Hồng Sa: (Xấu mọi việc)
- Địa phá: (Kỵ xây dựng)
- Thần cách: (Kỵ tế tự)
- Băng tiêu ngoạ hãm: (Xấu mọi việc)
- Hà khôi Cẩu Giảo: (Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc)
- Không phòng: (Kỵ giá thú)
- Lỗ ban sát: (Kỵ khởi tạo)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân: Bất hợp tương chủ nhân bất thường (ngày can Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua).

- Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (ngày chi Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An - tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An đi gặp quý nhân

Có cơn chu cấp, có phần tiễn đưa

Gặp thời không nắng, không mưa

Bình an vô sự rất vừa ý ta.

Sao: Chẩn

Chuẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

Đi thuyền .

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.


Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung

Đại đại vi quan thụ sắc phong

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ

Khố mãn thương doanh tự xương long

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ

Trạch xá an ninh, bất kiến hung

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng

Hôn nhân long tử xuất long cung

Trực: Thu

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông Nam

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Chấn (Đông). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Tý và cung xung là Tuế Phá tại cung Ngọ. Phương Ngọ là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tý hướng Ngọ thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tý. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Tý tại cung Mão.

Nhị Hắc

Năm Tý tại cung Ly (Nam).

Bệnh Phù

Năm Tý tại cung Hợi.

Lịch âm ngày 11 tháng 12 năm 1912 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 1912 - Lịch Vạn Niên 1912 - Chi tiết ngày tốt xấu, 11 tháng 12 năm 1912 , nhằm ngày 3-11-1912 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Ất Sửu, Kỷ Mão, Ất Mùi, Quý Mão. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 3 tháng 11 năm 1912Trực Thu (Nên cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 3/11/1912 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Ngũ hợp: (tốt nói chung), - Trực tinh: (Tốt mọi việc), - Nguyệt Tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch), - U Vi tinh: ( Tốt mọi việc ), - Mẫu Thương: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương), - Minh đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Tam nương*: (xấu nói chung), - Tiểu Hồng Sa: (Xấu mọi việc), - Địa phá: (Kỵ xây dựng), - Thần cách: (Kỵ tế tự), - Băng tiêu ngoạ hãm: (Xấu mọi việc), - Hà khôi Cẩu Giảo: (Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc), - Không phòng: (Kỵ giá thú), - Lỗ ban sát: (Kỵ khởi tạo).