Dương Lịch: Thứ Năm, Ngày 11 tháng 2 năm 2213
Âm Lịch: Ngày 20/1/2213 tức ngày Bính Tý tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
Ngày Kim Thổ(Xấu): Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2213 | Tháng 1 Năm 2213 (Quý Sửu) |
11 Thứ Năm | 20 Ngày: Bính Tý, Tháng: Giáp Dần Tiết: Lập Xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1○10/1 | 2●11 | 3○12 | 4●13 | 5●14 | 6●15 | 7○16 |
8●17 | 9○18 | 10●19 | 11●20 | 12●21 | 13○22 | 14●23 |
15○24 | 16●25 | 17●26 | 18●27 | 19○28 | 20●29 | 21○1/2 |
22●2 | 23○3 | 24●4 | 25●5 | 26●6 | 27○7 | 28●8 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Giản hạ Thủy Ngày: Bính Tý, tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày hung (phạt nhật). Nạp Âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ. |
: Thìn, Thân : Canh Ngọ, Mậu Ngọ : Tỵ, Dậu : Canh Ngọ, Bính Thân, Canh Tý, Mậu Thân |
: Kỵ xây cất, cưới gả : Kỵ cưới gả, xây cất : Đại hung |
- Sát cống: (tốt nói chung) | |
- Thiên Cương*: (Xấu mọi việc) - Thiên Ngục Thiên Hoả: (Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà) - Tiểu Hồng Sa: (Xấu mọi việc) - Phi Ma sát: (Kỵ giá thú nhập trạch) - Lỗ ban sát: (Kỵ khởi tạo) |
- Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn). - Tý: Bất vấn bốc tự nhạ tai ương (ngày chi Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa). |
Ngày: Lưu Niên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. Lưu niên gặp chuyện hất thường Bạn thời không gặp, nửa đường lại nguy. Bằng không lưu lạc một khi, Nhiều đường trắc trở, nhiều khi nhọc nhằn. |
Khuê Mộc Lang – Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh. Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành. - Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn. - Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa. - Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh. - Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa. Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường Gia hạ vinh hòa đại cát xương Nhược thị táng mai âm tốt tử Đương niên định chủ lưỡng tam tang Khán khán vận kim, hình thương đáo Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng Khai môn phóng thủy chiêu tai họa Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang |
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất. |
Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Tây Nam => Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Đoài (Tây). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Sửu và cung xung là Tuế Phá tại cung Mùi. Phương Mùi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Sửu hướng Mùi thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Sửu. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Sửu tại cung Tuất. | |
Nhị Hắc | Năm Sửu tại cung Tốn (Đông Nam). | |
Bệnh Phù | Năm Sửu tại cung Tý. |
Lịch Âm 2213 - Lịch Vạn Niên 2213 - Chi tiết ngày tốt xấu, 11 tháng 2 năm 2213 , nhằm ngày 20-1-2213 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Tây Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 2213 là Trực Khai (Nên xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 20/1/2213 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Sát cống: (tốt nói chung), - Nguyệt Đức*: (Tốt mọi việc), - Nguyệt Ân*: (Tốt mọi việc), - Sinh khí: ( Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây ), - Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú), - Mẫu Thương: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương), - Đại Hồng Sa: (Tốt mọi việc), - Thanh Long: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Thiên Cương*: (Xấu mọi việc), - Thiên Ngục Thiên Hoả: (Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà), - Tiểu Hồng Sa: (Xấu mọi việc), - Phi Ma sát: (Kỵ giá thú nhập trạch), - Lỗ ban sát: (Kỵ khởi tạo).