Dương Lịch: Chủ Nhật, Ngày 11 tháng 7 năm 1920
Âm Lịch: Ngày 26/5/1920 tức ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thân
Ngày Thiên Môn(Tốt): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 1920 | Tháng 5 Năm 1920 (Canh Thân) |
11 Chủ Nhật | 26 Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Nhâm Ngọ Tiết: Tiểu Thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●16/5 | 2●17 | 3○18 | 4●19 | |||
5○20 | 6●21 | 7●22 | 8●23 | 9○24 | 10●25 | 11○26 |
12●27 | 13●28 | 14●29 | 15○30 | 16●1/6 | 17○2 | 18●3 |
19○4 | 20●5 | 21●6 | 22●7 | 23○8 | 24●9 | 25○10 |
26●11 | 27●12 | 28●13 | 29○14 | 30●15 | 31○16 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Lộ bàng Thổ Ngày: Canh Ngọ, tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày hung (phạt nhật). Nạp Âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý. |
: Dần, Tuất : Bính Tý, Giáp Thân, Nhâm Tý, Giáp Dần : Tý, Thìn : Giáp Tý, Bính Tuất, Canh Tý, Bính Thìn |
: Tránh làm những việc lớn : Đại hung |
- Nhân chuyên: (tốt nói chung) | |
- Đại không vong: (xấu nói chung) - Thổ phủ: (Kỵ xây dựng,động thổ) - Thiên ôn: (Kỵ xây dựng) - Nguyệt Yếm đại hoạ: (Xấu đối với xuất hành, giá thú) - Nguyệt Hình: (Xấu mọi việc) - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) - Nguyệt Kiến chuyển sát: (Kỵ động thổ) - Ly sàng: (Kỵ giá thú) |
- Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng). - Ngọ: Bất thiêm cái thất chủ canh trương (ngày chi Ngọ không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại). |
Ngày: Không Vong - tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý. Không Vong gặp quẻ khẩn cần Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi Không thì ôn tiểu thê nhi Không thì trộm cắp phân ly bất tường |
Tinh Nhật Mã – Lý Trung: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con Ngựa. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học. Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần. - Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang. - Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng. Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng Tiến chức gia quan cận Đế Vương Bất khả mai táng tính phóng thủy Hung tinh lâm vị nữ nhân vong Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến Tự yếu quy hưu biệt giá lang Khổng tử cửu khúc châu nan độ Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương |
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi |
Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Nam | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Khôn (Tây Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Thân và cung xung là Tuế Phá tại cung Dần. Phương Dần là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Thân hướng Dần thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Kiền (Tây Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Thân. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Thân tại cung Dần. | |
Nhị Hắc | Năm Thân tại cung Cấn (Đông Bắc). | |
Bệnh Phù | Năm Thân tại cung Mùi. |
Lịch Âm 1920 - Lịch Vạn Niên 1920 - Chi tiết ngày tốt xấu, 11 tháng 7 năm 1920 , nhằm ngày 26-5-1920 âm lịch, là ngày Bình thường.
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Bính Tý, Giáp Thân, Nhâm Tý, Giáp Dần. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 1920 là Trực Bế (Nên xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 26/5/1920 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Nhân chuyên: (tốt nói chung), - Thiên Quan: (Tốt mọi việc), - Mãn đức tinh: ( Tốt mọi việc ), - Quan nhật: (Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Đại không vong: (xấu nói chung), - Thổ phủ: (Kỵ xây dựng,động thổ), - Thiên ôn: (Kỵ xây dựng), - Nguyệt Yếm đại hoạ: (Xấu đối với xuất hành, giá thú), - Nguyệt Hình: (Xấu mọi việc), - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Nguyệt Kiến chuyển sát: (Kỵ động thổ), - Ly sàng: (Kỵ giá thú).