Lịch âm ngày 11 tháng 8 năm 2163

lịch âm 11/8/2163

Dương Lịch: Thứ Năm, Ngày 11 tháng 8 năm 2163

Âm Lịch: Ngày 12/7/2163 tức ngày Ất Mão tháng Canh Thân năm Quý Hợi

Ngày Hảo Thương(Tốt): Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

LỊCH ÂM NGÀY 11 THÁNG 8 NĂM 2163

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2163Tháng 7 Năm 2163 (Quý Hợi)
11
Thứ Năm
12

Ngày: Ất Mão, Tháng: Canh Thân

Tiết: Lập Thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Lịch âm tháng 8 năm 2163

LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2163

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
12/7233445566778
8991010111112121313141415
1516161717181819192020212122
2223232424252526262727282829
2930301/8312
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 11 tháng 8 năm 2163 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại khê Thủy

Ngày: Ất Mão, tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.

Nạp Âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Tuổi hợp & xung khắc

: Mùi, Hợi

: Tân Mùi, Đinh Dậu, Tân Sửu, Kỷ Dậu

: Mão, Mùi

: Giáp Tý, Mậu Dần, Giáp Ngọ, Nhâm Dần

Ngày bách kỵ

: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Thiên Phúc: (Tốt mọi việc)
- Cát Khánh: ( Tốt mọi việc )
- Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)

- Tiểu không vong: (xấu nói chung)
- Thiên Lại: (Xấu mọi việc)
- Hoang vu: (Xấu mọi việc)
- Chu tước hắc đạo: (Kỵ nhập trạch, khai trương)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất: Bất tải thực thiên chu bất trưởng (ngày can Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được).

- Mão: Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương (ngày chi Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong - tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Sao: Tỉnh

Tỉnh Mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tôt (Bình Tú) Tương tinh con Rái Cá. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày Thứ 5.

Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.


Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát

Quả phụ điền đường lai nhập trạch

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền

Trực: Nguy

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Khôn (Tây Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Hợi và cung xung là Tuế Phá tại cung Tỵ. Phương Tỵ là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Hợi hướng Tỵ thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Hợi. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Hợi tại cung Hợi.

Nhị Hắc

Năm Hợi tại cung Cấn (Đông Bắc).

Bệnh Phù

Năm Hợi tại cung Tuất.

Lịch âm ngày 11 tháng 8 năm 2163 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2163 - Lịch Vạn Niên 2163 - Chi tiết ngày tốt xấu, 11 tháng 8 năm 2163 , nhằm ngày 12-7-2163 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Tân Mùi, Đinh Dậu, Tân Sửu, Kỷ Dậu. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2163Trực Nguy (Nên lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 12/7/2163 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên Phúc: (Tốt mọi việc), - Cát Khánh: ( Tốt mọi việc ), - Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú).
   + Các sao xấu trong ngày: - Tiểu không vong: (xấu nói chung), - Thiên Lại: (Xấu mọi việc), - Hoang vu: (Xấu mọi việc), - Chu tước hắc đạo: (Kỵ nhập trạch, khai trương).