Lịch âm ngày 13 tháng 10 năm 2056

lịch âm 13/10/2056

Dương Lịch: Thứ Sáu, Ngày 13 tháng 10 năm 2056

Âm Lịch: Ngày 5/9/2056 tức ngày Mậu Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Tý

Ngày Huyền Vũ(Xấu): Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 13 THÁNG 10 NĂM 2056

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2056Tháng 9 Năm 2056 (Bính Tý)
13
Thứ Sáu
5

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Mậu Tuất

Tiết: Hàn Lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 10 năm 2056

LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2056

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
122/8
223324425526627728829
91/9102113124135146157
16817918101911201221132214
2315241625172618271928202921
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 13 tháng 10 năm 2056 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Bình địa Mộc

Ngày: Mậu Tuất, tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.

Nạp Âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Tuổi hợp & xung khắc

: Dần, Ngọ

: Canh Thìn, Bính Thìn

: Thìn, Thân

: Canh Thìn, Bính Thìn

Ngày bách kỵ

: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự

: Không nên khởi hành làm việc gì cả. Đại kỵ ngày mùng 23

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Thiên Xá: (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí)
- Thiên Mã: (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc)
- Mãn đức tinh: ( Tốt mọi việc )

- Ly sào: (xấu nói chung)
- Nguyệt kỵ*: (xấu nói chung)
- Quỷ khốc: (Xấu với tế tự, mai táng)
- Thổ phủ: (Kỵ xây dựng,động thổ)
- Bạch hổ: (Kỵ mai táng)
- Tội chỉ: (Xấu với tế tự, kiện cáo)
- Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
- Tam tang: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng)
- Ly sàng: (Kỵ giá thú)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu: Bất thụ điền điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn).

- Tuất: Bất cật khuyển tác quái thượng sàng (ngày chi Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An - tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An đi gặp quý nhân

Có cơn chu cấp, có phần tiễn đưa

Gặp thời không nắng, không mưa

Bình an vô sự rất vừa ý ta.

Sao: Ngưu

Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.

hởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành.

- Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.

- Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

- Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

- Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.


Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy

Cửu hoành tam tai bất khả thôi

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy

Ngưu trư dương mã diệc thương bi

Trực: Kiến

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Bắc

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng 0

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Chấn (Đông). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, , Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Tý và cung xung là Tuế Phá tại cung Ngọ. Phương Ngọ là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tý hướng Ngọ thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tý. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Tý tại cung Mão.

Nhị Hắc

Năm Tý tại cung Ly (Nam).

Bệnh Phù

Năm Tý tại cung Hợi.

Sự kiện trong ngày 13 tháng 10 năm 2056

Hàng năm

Ngày Doanh nhân Việt Nam (2004)

Lịch âm ngày 13 tháng 10 năm 2056 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2056 - Lịch Vạn Niên 2056 - Chi tiết ngày tốt xấu, 13 tháng 10 năm 2056 , nhằm ngày 5-9-2056 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Canh Thìn, Bính Thìn. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Bắc để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 2056Trực Kiến (Nên xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 5/9/2056 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên Xá: (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí), - Thiên Mã: (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc), - Mãn đức tinh: ( Tốt mọi việc ).
   + Các sao xấu trong ngày: - Ly sào: (xấu nói chung), - Nguyệt kỵ*: (xấu nói chung), - Quỷ khốc: (Xấu với tế tự, mai táng), - Thổ phủ: (Kỵ xây dựng,động thổ), - Bạch hổ: (Kỵ mai táng), - Tội chỉ: (Xấu với tế tự, kiện cáo), - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Tam tang: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng), - Ly sàng: (Kỵ giá thú).