Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2207

lịch âm 13/9/2207

Dương Lịch: Chủ Nhật, Ngày 13 tháng 9 năm 2207

Âm Lịch: Ngày 21/7/2207 tức ngày Mậu Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi

Ngày Kim Dương(Tốt): Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

LỊCH ÂM NGÀY 13 THÁNG 9 NĂM 2207

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2207Tháng 7 Năm 2207 (Đinh Mùi)
13
Chủ Nhật
21

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Bạch Lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Lịch âm tháng 9 năm 2207

LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2207

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
19/7210311412513614
7158169171018111912201321
1422152316241725182619272028
21292230231/8242253264275
286297308
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 13 tháng 9 năm 2207 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Thành đầu Thổ

Ngày: Mậu Dần, tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Tuổi hợp & xung khắc

: Ngọ, Tuất

: Giáp Thân, Canh Thân

: Mão, Hợi

: Canh Dần, Giáp Dần

Ngày bách kỵ

: Rất kỵ kiện tụng

: Đại hung

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Thiên thụy*: (tốt nói chung)
- Nguyệt đức hợp*: (Tốt mọi việc, kỵ tố tụng)
- Thiên Xá: (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí)
- Thánh tâm: (Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự)
- Giải thần*: (Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu))
- Dịch Mã*: (Tốt mọi việc, nhất là xuất hành)

- Ly sào: (xấu nói chung)
- Xích khẩu: (xấu nói chung)
- Nguyệt phá: (Xấu về xây dựng nhà cửa)
- Nguyệt Hình: (Xấu mọi việc)
- Không phòng: (Kỵ giá thú)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu: Bất thụ điền điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn).

- Dần: Bất tế tự quỷ thần bất thường (ngày chi Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ gặp bạn cùng đường,

Thành đôi tri kỷ củng thường xảy ra.

Gặp tài, gặp lộc đến ta

Cầu chi củng được thật là vui thay.

Sao: Tinh

Tinh Nhật Mã – Lý Trung: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con Ngựa. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.


Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng

Tiến chức gia quan cận Đế Vương

Bất khả mai táng tính phóng thủy

Hung tinh lâm vị nữ nhân vong

Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến

Tự yếu quy hưu biệt giá lang

Khổng tử cửu khúc châu nan độ

Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương

Trực: Chấp

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền, tường

Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Bắc

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Tây

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Khảm (Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Mùi và cung xung là Tuế Phá tại cung Sửu. Phương Sửu là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Mùi hướng Sửu thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Mùi. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Mùi tại cung Sửu.

Nhị Hắc

Năm Mùi tại cung Đoài (Tây).

Bệnh Phù

Năm Mùi tại cung Ngọ.

Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2207 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2207 - Lịch Vạn Niên 2207 - Chi tiết ngày tốt xấu, 13 tháng 9 năm 2207 , nhằm ngày 21-7-2207 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Giáp Thân, Canh Thân. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Bắc để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Tây để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2207Trực Chấp (Nên lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 21/7/2207 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên thụy*: (tốt nói chung), - Nguyệt đức hợp*: (Tốt mọi việc, kỵ tố tụng), - Thiên Xá: (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí), - Thánh tâm: (Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự), - Giải thần*: (Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)), - Dịch Mã*: (Tốt mọi việc, nhất là xuất hành).
   + Các sao xấu trong ngày: - Ly sào: (xấu nói chung), - Xích khẩu: (xấu nói chung), - Nguyệt phá: (Xấu về xây dựng nhà cửa), - Nguyệt Hình: (Xấu mọi việc), - Không phòng: (Kỵ giá thú).