Lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2056

lịch âm 14/2/2056

Dương Lịch: Thứ Hai, Ngày 14 tháng 2 năm 2056

Âm Lịch: Ngày 29/12/2055 tức ngày Bính Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Hợi

Ngày Huyền Vũ(Xấu): Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

LỊCH ÂM NGÀY 14 THÁNG 2 NĂM 2056

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2056Tháng 12 Năm 2055 (Ất Hợi)
14
Thứ Hai
29

Ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Lập Xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Lịch âm tháng 2 năm 2056

LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2056

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
116/12217318419520621
7228239241025112612271328
1429151/1162173184195206
2172282392410251126122713
28142915
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 14 tháng 2 năm 2056 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Sơn hạ Hỏa

Ngày: Bính Thân, tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Tuổi hợp & xung khắc

: Tý, Thìn

: Nhâm Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Dần, Giáp Dần, Nhâm Tuất

: Mão, Mùi

: Quý Dậu, Quý Tỵ, Ất Mùi, Quý Mão, Đinh Mùi, Quý Hợi

Ngày bách kỵ

: Tránh làm những việc lớn

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Nhân chuyên: (tốt nói chung)
- Ngũ phú*: (Tốt mọi việc)
- Phúc Sinh: ( Tốt mọi việc )
- Hoạt điệu: (Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu)
- Mẫu Thương: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)
- Đại Hồng Sa: (Tốt mọi việc)

- Lôi công: (Xấu với xây dựng nhà cửa)
- Thổ cẩm: (Kỵ xây dựng, an táng)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn).

- Thân: Bất an sàng quỷ túy nhập phòng (ngày chi Thân không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là chuyện chẳng lành

Xảy ra tranh cãi lại phiền thị phi

Lai còn mất của môt khi

Nếu không gặp họa, phân ly là thường

Sao: Tất

Tất Nguyệt Ô – Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Quạ. Là sao tốt thuộc Nguyệt tin, chủ trị ngày Thứ 2.

Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

Đi thuyền.

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

- Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.


Tất tinh tạo tác chủ quang tiền

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

Trực: Phá

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.

Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng 0

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Khôn (Tây Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, , Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Hợi và cung xung là Tuế Phá tại cung Tỵ. Phương Tỵ là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Hợi hướng Tỵ thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Hợi. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Hợi tại cung Hợi.

Nhị Hắc

Năm Hợi tại cung Cấn (Đông Bắc).

Bệnh Phù

Năm Hợi tại cung Tuất.

Sự kiện trong ngày 14 tháng 2 năm 2056

Hàng năm

Ngày Lễ tình yêu Valentine

Lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2056 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2056 - Lịch Vạn Niên 2056 - Chi tiết ngày tốt xấu, 14 tháng 2 năm 2056 , nhằm ngày 29-12-2055 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Nhâm Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Dần, Giáp Dần, Nhâm Tuất. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 29 tháng 12 năm 2055Trực Phá (Nên bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 29/12/2055 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Nhân chuyên: (tốt nói chung), - Ngũ phú*: (Tốt mọi việc), - Phúc Sinh: ( Tốt mọi việc ), - Hoạt điệu: (Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu), - Mẫu Thương: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương), - Đại Hồng Sa: (Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Lôi công: (Xấu với xây dựng nhà cửa), - Thổ cẩm: (Kỵ xây dựng, an táng).