Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2053

lịch âm 15/7/2053

Dương Lịch: Thứ Ba, Ngày 15 tháng 7 năm 2053

Âm Lịch: Ngày 30/5/2053 tức ngày Nhâm Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Dậu

Ngày Thiên Thương(Tốt): Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

LỊCH ÂM NGÀY 15 THÁNG 7 NĂM 2053

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2053Tháng 5 Năm 2053 (Quý Dậu)
15
Thứ Ba
30

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Tiểu Thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Lịch âm tháng 7 năm 2053

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2053

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
116/5217318419520621
7228239241025112612271328
14291530161/6172183194205
216227238249251026112712
2813291430153116
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 15 tháng 7 năm 2053 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Tang chá Mộc

Ngày: Nhâm Tý, tức Can Chi tương đồng (cùng Thủy), ngày này là ngày cát.

Nạp Âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Tuổi hợp & xung khắc

: Thìn, Thân

: Canh Ngọ, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Bính Thìn

: Sửu, Tỵ

: Giáp Tý, Bính Tý

Ngày bách kỵ

: Kỵ xây cất, cưới gả

: Kỵ cưới gả, xây cất

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Thiên thụy*: (tốt nói chung)
- Trực tinh: (Tốt mọi việc)
- Nguyệt Không: (Tốt cho việc làm nhà, làm gường)
- Thiên Phúc: (Tốt mọi việc)
- Thiên tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương)
- Giải thần*: (Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu))

- Tiểu không vong: (xấu nói chung)
- Thiên Ngục Thiên Hoả: (Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà)
- Nguyệt phá: (Xấu về xây dựng nhà cửa)
- Thụ tử*: (Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
- Hoang vu: (Xấu mọi việc)
- Thiên tặc: (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương)
- Phi Ma sát: (Kỵ giá thú nhập trạch)
- Ngũ hư: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm: Bất ương thủy nan canh đê phòng (ngày can Nhâm không tháo nước khó canh phòng đê điều).

- : Bất vấn bốc tự nhạ tai ương (ngày chi Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là chuyện chẳng lành

Xảy ra tranh cãi lại phiền thị phi

Lai còn mất của môt khi

Nếu không gặp họa, phân ly là thường

Sao: Dực

Dực Hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện.

- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.


Dực tinh bất lợi giá cao đường

Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật

Tử tôn bất định tẩu tha hương

Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi

Quy gia định thị bất tương đương

Khai môn phóng thủy gia tu phá

Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang

Trực: Chấp

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền, tường

Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông Bắc

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Ly (Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Dậu và cung xung là Tuế Phá tại cung Mão. Phương Mão là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Dậu hướng Mão thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Kiền (Tây Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Dậu. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Dậu tại cung Dậu.

Nhị Hắc

Năm Dậu tại cung Kiền (Tây Bắc).

Bệnh Phù

Năm Dậu tại cung Thân.

Sự kiện trong ngày 15 tháng 7 năm 2053

Hàng năm

Ngày truyền Thống Lực lượng TNXP (1950)

Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2053 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2053 - Lịch Vạn Niên 2053 - Chi tiết ngày tốt xấu, 15 tháng 7 năm 2053 , nhằm ngày 30-5-2053 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Canh Ngọ, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Bính Thìn. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 30 tháng 5 năm 2053Trực Chấp (Nên lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 30/5/2053 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên thụy*: (tốt nói chung), - Trực tinh: (Tốt mọi việc), - Nguyệt Không: (Tốt cho việc làm nhà, làm gường), - Thiên Phúc: (Tốt mọi việc), - Thiên tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Giải thần*: (Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)).
   + Các sao xấu trong ngày: - Tiểu không vong: (xấu nói chung), - Thiên Ngục Thiên Hoả: (Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà), - Nguyệt phá: (Xấu về xây dựng nhà cửa), - Thụ tử*: (Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt), - Hoang vu: (Xấu mọi việc), - Thiên tặc: (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương), - Phi Ma sát: (Kỵ giá thú nhập trạch), - Ngũ hư: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng).