Dương Lịch: Thứ Hai, Ngày 16 tháng 11 năm 2172
Âm Lịch: Ngày 1/10/2172 tức ngày Canh Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Thân
Ngày Đường Phong(Tốt): Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2172 | Tháng 10 Năm 2172 (Nhâm Thân) |
16 Thứ Hai | 1 Ngày: Canh Thìn, Tháng: Tân Hợi Tiết: Lập Đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●16/9 | ||||||
2○17 | 3○18 | 4●19 | 5●20 | 6○21 | 7●22 | 8○23 |
9●24 | 10●25 | 11●26 | 12○27 | 13●28 | 14○29 | 15○30 |
16○1/10 | 17●2 | 18●3 | 19●4 | 20○5 | 21●6 | 22○7 |
23○8 | 24●9 | 25○10 | 26○11 | 27●12 | 28○13 | 29●14 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) | |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Bạch lạp Kim Ngày: Canh Thìn, tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp Âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất. |
: Tý, Thân : Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn : Tý, Thìn : Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ |
: Kỵ xây cất, cưới gả |
- Thiên ân*: (tốt nói chung) | |
- Tiểu không vong: (xấu nói chung) - Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành) - Tội chỉ: (Xấu với tế tự, kiện cáo) |
- Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng). - Thìn: Bất khốc khấp tất chủ trọng tang (ngày chi Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang). |
Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. Xích khẩu là chuyện chẳng lành Xảy ra tranh cãi lại phiền thị phi Lai còn mất của môt khi Nếu không gặp họa, phân ly là thường |
Tất Nguyệt Ô – Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Quạ. Là sao tốt thuộc Nguyệt tin, chủ trị ngày Thứ 2. Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt . Đi thuyền. - Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT. - Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp. Tất tinh tạo tác chủ quang tiền Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhật thiêm quan chức Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn |
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền, tường |
Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Tây | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Khôn (Tây Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Thân và cung xung là Tuế Phá tại cung Dần. Phương Dần là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Thân hướng Dần thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Kiền (Tây Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Thân. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Thân tại cung Dần. | |
Nhị Hắc | Năm Thân tại cung Cấn (Đông Bắc). | |
Bệnh Phù | Năm Thân tại cung Mùi. |
Lịch Âm 2172 - Lịch Vạn Niên 2172 - Chi tiết ngày tốt xấu, 16 tháng 11 năm 2172 , nhằm ngày 1-10-2172 âm lịch, là ngày Bình thường.
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Tây để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 1 tháng 10 năm 2172 là Trực Chấp (Nên lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 1/10/2172 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Thiên ân*: (tốt nói chung), - Nhân chuyên: (tốt nói chung), - Thiên đức hợp*: (Tốt mọi việc), - Nguyệt Không: (Tốt cho việc làm nhà, làm gường), - Thiên Quan: (Tốt mọi việc), - Tuế hợp: (Tốt mọi việc), - Giải thần*: (Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)), - Hoàng Ân*: (Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Tiểu không vong: (xấu nói chung), - Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành), - Tội chỉ: (Xấu với tế tự, kiện cáo).