Dương Lịch: Thứ Năm, Ngày 16 tháng 6 năm 2044
Âm Lịch: Ngày 21/5/2044 tức ngày Bính Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Tý
Ngày Thiên Tặc(Xấu): Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2044 | Tháng 5 Năm 2044 (Giáp Tý) |
16 Thứ Năm | 21 Ngày: Bính Thân, Tháng: Canh Ngọ Tiết: Mang Chủng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●6/5 | 2○7 | 3●8 | 4●9 | 5●10 | ||
6○11 | 7●12 | 8○13 | 9●14 | 10●15 | 11●16 | 12○17 |
13●18 | 14○19 | 15●20 | 16●21 | 17●22 | 18○23 | 19●24 |
20○25 | 21●26 | 22●27 | 23●28 | 24○29 | 25●1/6 | 26○2 |
27●3 | 28○4 | 29●5 | 30●6 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) | |
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Sơn hạ Hỏa Ngày: Bính Thân, tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp Âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần. |
: Tý, Thìn : Nhâm Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Dần, Giáp Dần, Nhâm Tuất : Thìn, Thân : Bính Tý, Giáp Thân, Nhâm Tý, Giáp Dần |
: Kỵ xây cất, cưới gả |
- Nguyệt Đức*: (Tốt mọi việc) | |
- Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) - Thổ ôn: (Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự) - Hoang vu: (Xấu mọi việc) - Quả tú: (Xấu với giá thú) - Sát chủ*: (Xấu mọi việc) - Tội chỉ: (Xấu với tế tự, kiện cáo) |
- Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn). - Thân: Bất an sàng quỷ túy nhập phòng (ngày chi Thân không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng). |
Ngày: Đại An - tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công. Đại An đi gặp quý nhân Có cơn chu cấp, có phần tiễn đưa Gặp thời không nắng, không mưa Bình an vô sự rất vừa ý ta. |
Khuê Mộc Lang – Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh. Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành. - Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn. - Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa. - Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh. - Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa. Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường Gia hạ vinh hòa đại cát xương Nhược thị táng mai âm tốt tử Đương niên định chủ lưỡng tam tang Khán khán vận kim, hình thương đáo Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng Khai môn phóng thủy chiêu tai họa Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang |
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. |
Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng 0 | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Ly (Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Tý và cung xung là Tuế Phá tại cung Ngọ. Phương Ngọ là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tý hướng Ngọ thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tý. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Tý tại cung Mão. | |
Nhị Hắc | Năm Tý tại cung Kiền (Tây Bắc). | |
Bệnh Phù | Năm Tý tại cung Hợi. |
Lịch Âm 2044 - Lịch Vạn Niên 2044 - Chi tiết ngày tốt xấu, 16 tháng 6 năm 2044 , nhằm ngày 21-5-2044 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Nhâm Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Dần, Giáp Dần, Nhâm Tuất. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 21 tháng 5 năm 2044 là Trực Mãn (Nên xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 21/5/2044 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Nguyệt Đức*: (Tốt mọi việc), - Thiên Quý*: (Tốt mọi việc), - Thiên phú: (Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng), - Lộc khố: (Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch), - Dịch Mã*: (Tốt mọi việc, nhất là xuất hành), - Thanh Long: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Thổ ôn: (Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự), - Hoang vu: (Xấu mọi việc), - Quả tú: (Xấu với giá thú), - Sát chủ*: (Xấu mọi việc), - Tội chỉ: (Xấu với tế tự, kiện cáo).