Dương Lịch: Thứ Bảy, Ngày 17 tháng 11 năm 2063
Âm Lịch: Ngày 27/9/2063 tức ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mùi
Ngày Bạch Hổ Kiếp(Tốt): Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2063 | Tháng 9 Năm 2063 (Quý Mùi) |
17 Thứ Bảy | 27 Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Nhâm Tuất Tiết: Lập Đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●11/9 | 2○12 | 3●13 | 4○14 | |||
5●15 | 6●16 | 7●17 | 8○18 | 9●19 | 10○20 | 11○21 |
12●22 | 13●23 | 14○24 | 15●25 | 16○26 | 17●27 | 18●28 |
19●29 | 20●1/10 | 21○2 | 22○3 | 23●4 | 24○5 | 25●6 |
26●7 | 27●8 | 28○9 | 29●10 | 30○11 |
Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Đại dịch Thổ Ngày: Kỷ Dậu, tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp Âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão. |
: Sửu, Tỵ : Quý Mùi, Tân Mão, Quý Tỵ, Quý Sửu, Ất Mão, Quý Hợi : Mão, Hợi : Bính Dần, Bính Tuất, Bính Thân, Giáp Thìn, Bính Thìn |
: Trăm sự nên tránh : Tránh làm những việc lớn : Tránh làm những việc lớn : Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành |
- Địa tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương) | |
- Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung) - Ly sào: (xấu nói chung) - Xích khẩu: (xấu nói chung) - Tam nương*: (xấu nói chung) - Trùng Tang*: (Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà) - Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng) - Thiên Lại: (Xấu mọi việc) - Nguyệt Hoả Độc Hoả: (Xấu đối với lợp nhà, làm bếp) - Phủ đầu dát: (Kỵ khởi tạo) - Nguyệt Kiến chuyển sát: (Kỵ động thổ) |
- Kỷ: Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (ngày can Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát). - Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (ngày chi Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn). |
Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ. Tiểu Cát gặp hội Thanh Long Muốn tài, muốn chức còn mong điều gì. Cầu gì được nấy chả nghi, Bình an vô sự một khi đi đường. |
Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Hoẵng. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày Thứ 7. Không có bất kỳ việc chi hợp với Sao Liễu. Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì. - Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất. - Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả. Liễu tinh tạo tác chủ tao quan Trú dạ thâu nhàn bất tạm an Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử Điền viên thoái tận, thủ cô hàn Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn |
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất. |
Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Nam - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông Bắc => Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Khảm (Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Mùi và cung xung là Tuế Phá tại cung Sửu. Phương Sửu là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Mùi hướng Sửu thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Mùi. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Mùi tại cung Sửu. | |
Nhị Hắc | Năm Mùi tại cung Đoài (Tây). | |
Bệnh Phù | Năm Mùi tại cung Ngọ. |
Lịch Âm 2063 - Lịch Vạn Niên 2063 - Chi tiết ngày tốt xấu, 17 tháng 11 năm 2063 , nhằm ngày 27-9-2063 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Quý Mùi, Tân Mão, Quý Tỵ, Quý Sửu, Ất Mão, Quý Hợi. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2063 là Trực Khai (Nên xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 27/9/2063 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Địa tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Kim đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung), - Ly sào: (xấu nói chung), - Xích khẩu: (xấu nói chung), - Tam nương*: (xấu nói chung), - Trùng Tang*: (Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà), - Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng), - Thiên Lại: (Xấu mọi việc), - Nguyệt Hoả Độc Hoả: (Xấu đối với lợp nhà, làm bếp), - Phủ đầu dát: (Kỵ khởi tạo), - Nguyệt Kiến chuyển sát: (Kỵ động thổ).