Lịch âm ngày 19 tháng 2 năm 2090

lịch âm 19/2/2090

Dương Lịch: Chủ Nhật, Ngày 19 tháng 2 năm 2090

Âm Lịch: Ngày 21/1/2090 tức ngày Canh Tý tháng Mậu Dần năm Canh Tuất

Ngày Kim Dương(Tốt): Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

LỊCH ÂM NGÀY 19 THÁNG 2 NĂM 2090

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2090Tháng 1 Năm 2090 (Canh Tuất)
19
Chủ Nhật
21

Ngày: Canh Tý, Tháng: Mậu Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Lịch âm tháng 2 năm 2090

LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2090

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
13/124354657
6879810911101211131214
1315141615171618171918201921
2022212322242325242625272628
27292830
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 19 tháng 2 năm 2090 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Bích thượng Thổ

Ngày: Canh Tý, tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Tuổi hợp & xung khắc

: Thìn, Thân

: Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Bính Ngọ, Giáp Dần

: Dần, Ngọ

: Giáp Thân, Canh Thân

Ngày bách kỵ

: Tránh làm những việc lớn

: Kỵ xây cất, cưới gả

: Kỵ cưới gả, xây cất

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Sinh khí: ( Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây )
- Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
- Mẫu Thương: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)
- Đại Hồng Sa: (Tốt mọi việc)
- Thanh Long: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)

- Xích khẩu: (xấu nói chung)
- Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng)
- Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
- Thiên Cương*: (Xấu mọi việc)
- Thiên Ngục Thiên Hoả: (Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà)
- Tiểu Hồng Sa: (Xấu mọi việc)
- Phi Ma sát: (Kỵ giá thú nhập trạch)
- Lỗ ban sát: (Kỵ khởi tạo)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng).

- : Bất vấn bốc tự nhạ tai ương (ngày chi Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ gặp bạn cùng đường,

Thành đôi tri kỷ củng thường xảy ra.

Gặp tài, gặp lộc đến ta

Cầu chi củng được thật là vui thay.

Sao: Hư

Hư Nhật Thử – Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Chuột. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Hư có ý nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với Sao Hư.

Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiện.

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. (Nên dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu)

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.

- Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.


Hư tinh tạo tác chủ tai ương

Nam nữ cô miên bất nhất song

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh

Gia phá, nhân vong, bất khả đương

Trực: Khai

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng 0

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Khảm (Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, , Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Tuất và cung xung là Tuế Phá tại cung Thìn. Phương Thìn là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tuất hướng Thìn thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Kiền (Tây Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tuất. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Tuất tại cung Mùi.

Nhị Hắc

Năm Tuất tại cung Đoài (Tây).

Bệnh Phù

Năm Tuất tại cung Dậu.

Lịch âm ngày 19 tháng 2 năm 2090 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2090 - Lịch Vạn Niên 2090 - Chi tiết ngày tốt xấu, 19 tháng 2 năm 2090 , nhằm ngày 21-1-2090 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Bính Ngọ, Giáp Dần. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2090Trực Khai (Nên xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 21/1/2090 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Sinh khí: ( Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây ), - Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú), - Mẫu Thương: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương), - Đại Hồng Sa: (Tốt mọi việc), - Thanh Long: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Xích khẩu: (xấu nói chung), - Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng), - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Thiên Cương*: (Xấu mọi việc), - Thiên Ngục Thiên Hoả: (Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà), - Tiểu Hồng Sa: (Xấu mọi việc), - Phi Ma sát: (Kỵ giá thú nhập trạch), - Lỗ ban sát: (Kỵ khởi tạo).