Lịch âm ngày 19 tháng 3 năm 2065

lịch âm 19/3/2065

Dương Lịch: Thứ Năm, Ngày 19 tháng 3 năm 2065

Âm Lịch: Ngày 13/2/2065 tức ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Dậu

Ngày Thiên Tặc(Xấu): Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 19 THÁNG 3 NĂM 2065

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2065Tháng 2 Năm 2065 (Ất Dậu)
19
Thứ Năm
13

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Kỷ Mão

Tiết: Kinh Trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 3 năm 2065

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2065

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
125/1
22632742852963071/282
93104115126137148159
1610171118121913201421152216
2317241825192620272128222923
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 19 tháng 3 năm 2065 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Sa trung Thổ

Ngày: Đinh Tỵ, tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.

Nạp Âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Tuổi hợp & xung khắc

: Sửu, Dậu

: Quý Mùi, Quý Tỵ, Kỷ Hợi, Quý Sửu, Quý Hợi

: Sửu, Tỵ

: Quý Mùi, Ất Dậu, Quý Tỵ, Quý Sửu, Tân Dậu, Quý Hợi

Ngày bách kỵ

: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng

: Trăm sự nên tránh

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Nguyệt Ân*: (Tốt mọi việc)
- Thiên phú: (Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng)
- Nguyệt Tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch)
- Thánh tâm: (Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự)
- Lộc khố: (Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch)
- Dịch Mã*: (Tốt mọi việc, nhất là xuất hành)

- Đại không vong: (xấu nói chung)
- Tam nương*: (xấu nói chung)
- Thổ ôn: (Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự)
- Hoang vu: (Xấu mọi việc)
- Vãng vong: (Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ)
- Chu tước hắc đạo: (Kỵ nhập trạch, khai trương)
- Câu Trận: (Kỵ mai táng)
- Quả tú: (Xấu với giá thú)
- Không phòng: (Kỵ giá thú)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sanh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu).

- Tỵ: Bất viễn hành tài vật phục tàng (ngày chi Tỵ không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Niên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu niên gặp chuyện hất thường

Bạn thời không gặp, nửa đường lại nguy.

Bằng không lưu lạc một khi,

Nhiều đường trắc trở, nhiều khi nhọc nhằn.

Sao: Đẩu

Đẩu Mộc Giải – Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Cua. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

- Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành. (Nên dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại)

- Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.


Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến

Phần doanh tu trúc, phú quý lai

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai

Trực: Mãn

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông

=> Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Chấn (Đông). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Dậu và cung xung là Tuế Phá tại cung Mão. Phương Mão là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Dậu hướng Mão thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Kiền (Tây Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Dậu. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Dậu tại cung Dậu.

Nhị Hắc

Năm Dậu tại cung Ly (Nam).

Bệnh Phù

Năm Dậu tại cung Thân.

Lịch âm ngày 19 tháng 3 năm 2065 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2065 - Lịch Vạn Niên 2065 - Chi tiết ngày tốt xấu, 19 tháng 3 năm 2065 , nhằm ngày 13-2-2065 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Quý Mùi, Quý Tỵ, Kỷ Hợi, Quý Sửu, Quý Hợi. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 13 tháng 2 năm 2065Trực Mãn (Nên xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 13/2/2065 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Nguyệt Ân*: (Tốt mọi việc), - Thiên phú: (Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng), - Nguyệt Tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch), - Thánh tâm: (Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự), - Lộc khố: (Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch), - Dịch Mã*: (Tốt mọi việc, nhất là xuất hành).
   + Các sao xấu trong ngày: - Đại không vong: (xấu nói chung), - Tam nương*: (xấu nói chung), - Thổ ôn: (Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự), - Hoang vu: (Xấu mọi việc), - Vãng vong: (Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ), - Chu tước hắc đạo: (Kỵ nhập trạch, khai trương), - Câu Trận: (Kỵ mai táng), - Quả tú: (Xấu với giá thú), - Không phòng: (Kỵ giá thú).