Lịch âm ngày 2 tháng 3 năm 2075

lịch âm 2/3/2075

Dương Lịch: Thứ Bảy, Ngày 2 tháng 3 năm 2075

Âm Lịch: Ngày 16/1/2075 tức ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Mùi

Ngày Thuần Dương(Tốt): Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 2 THÁNG 3 NĂM 2075

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2075Tháng 1 Năm 2075 (Ất Mùi)
2
Thứ Bảy
16

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 3 năm 2075

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2075

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
115/1216317
4185196207218229231024
112512261327142815291630171/2
182193204215226237248
259261027112812291330143115
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 2 tháng 3 năm 2075 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Trường lưu Thủy

Ngày: Nhâm Thìn, tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Tuổi hợp & xung khắc

: Tý, Thân

: Bính Dần, Giáp Tuất, Bính Tuất, Bính Thân, Bính Thìn

: Mão, Hợi

: Giáp Thân, Canh Thân

Ngày bách kỵ

: Trăm sự nên tránh

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Thiên đức hợp*: (Tốt mọi việc)
- Nguyệt Không: (Tốt cho việc làm nhà, làm gường)
- Thiên phú: (Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng)
- Thiên tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương)
- Lộc khố: (Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch)

- Hỏa tinh: (xấu nói chung)
- Thổ ôn: (Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự)
- Thiên tặc: (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương)
- Cửu không: (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương)
- Quả tú: (Xấu với giá thú)
- Phủ đầu dát: (Kỵ khởi tạo)
- Tam tang: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng)
- Không phòng: (Kỵ giá thú)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm: Bất ương thủy nan canh đê phòng (ngày can Nhâm không tháo nước khó canh phòng đê điều).

- Thìn: Bất khốc khấp tất chủ trọng tang (ngày chi Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là chuyện chẳng lành

Xảy ra tranh cãi lại phiền thị phi

Lai còn mất của môt khi

Nếu không gặp họa, phân ly là thường

Sao: Đê

Đê Thổ Lạc – Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện.

- Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

- Đê Thổ lạc (con cừu): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.


Đê tinh tạo tác chủ tai hung

Phí tận điền viên, thương khố không

Mai táng bất khả dụng thử nhật

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung

Hành thuyền tắc định tạo hướng một

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng

Trực: Mãn

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Bắc

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Tốn (Đông Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, , Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Mùi và cung xung là Tuế Phá tại cung Sửu. Phương Sửu là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Mùi hướng Sửu thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Mùi. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Mùi tại cung Sửu.

Nhị Hắc

Năm Mùi tại cung Khảm (Bắc).

Bệnh Phù

Năm Mùi tại cung Ngọ.

Sự kiện trong ngày 2 tháng 3 năm 2075

Hàng năm

Hội Côn Sơn

Lịch âm ngày 2 tháng 3 năm 2075 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2075 - Lịch Vạn Niên 2075 - Chi tiết ngày tốt xấu, 2 tháng 3 năm 2075 , nhằm ngày 16-1-2075 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Bính Dần, Giáp Tuất, Bính Tuất, Bính Thân, Bính Thìn. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Bắc để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 1 năm 2075Trực Mãn (Nên xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 16/1/2075 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên đức hợp*: (Tốt mọi việc), - Nguyệt Không: (Tốt cho việc làm nhà, làm gường), - Thiên phú: (Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng), - Thiên tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Lộc khố: (Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch).
   + Các sao xấu trong ngày: - Hỏa tinh: (xấu nói chung), - Thổ ôn: (Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự), - Thiên tặc: (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương), - Cửu không: (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương), - Quả tú: (Xấu với giá thú), - Phủ đầu dát: (Kỵ khởi tạo), - Tam tang: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng), - Không phòng: (Kỵ giá thú).