Dương Lịch: Thứ Sáu, Ngày 2 tháng 4 năm 1999
Âm Lịch: Ngày 16/2/1999 tức ngày Giáp Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão
Ngày Thiên Thương(Tốt): Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 1999 | Tháng 2 Năm 1999 (Kỷ Mão) |
2 Thứ Sáu | 16 Ngày: Giáp Thân, Tháng: Đinh Mão Tiết: Xuân Phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●15/2 | 2●16 | 3●17 | 4○18 | |||
5●19 | 6○20 | 7●21 | 8●22 | 9●23 | 10○24 | 11●25 |
12○26 | 13●27 | 14●28 | 15●29 | 16●1/3 | 17●2 | 18○3 |
19●4 | 20○5 | 21○6 | 22●7 | 23●8 | 24○9 | 25●10 |
26○11 | 27●12 | 28●13 | 29●14 | 30○15 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) | |
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Tuyền trung Thủy Ngày: Giáp Thân, tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày hung (phạt nhật). Nạp Âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần. |
: Tý, Thìn : Bính Dần, Canh Ngọ, Mậu Dần, Canh Tý : Mùi, Hợi : Quý Dậu, Ất Dậu, Quý Tỵ, Quý Mão, Quý Hợi |
: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự : Tránh làm những việc lớn : Tránh làm những việc lớn : Kị cất nhà, hôn thú : Đại hung |
- Sát cống: (tốt nói chung) | |
- Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng) - Bạch hổ: (Kỵ mai táng) |
- Giáp: Bất khai thương tài vật hao vong (ngày can Giáp không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của). - Thân: Bất an sàng quỷ túy nhập phòng (ngày chi Thân không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng). |
Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ. Tiểu Cát gặp hội Thanh Long Muốn tài, muốn chức còn mong điều gì. Cầu gì được nấy chả nghi, Bình an vô sự một khi đi đường. |
Quỷ Kim Cương – Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Dê. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày Thứ 6. Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt. Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành. - Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn. - Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm. (Nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu) - Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền. - Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới. Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong Đường tiền bất kiến chủ nhân lang Mai táng thử nhật, quan lộc chí Nhi tôn đại đại cận quân vương Khai môn phóng thủy tu thương tử Hôn nhân phu thê bất cửu trường Tu thổ trúc tường thương sản nữ Thủ phù song nữ lệ uông uông |
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền, tường |
Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Tây Bắc | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Ly (Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Mão và cung xung là Tuế Phá tại cung Dậu. Phương Dậu là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Mão hướng Dậu thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Tốn (Đông Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Mão. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Mão tại cung Tý. | |
Nhị Hắc | Năm Mão tại cung Kiền (Tây Bắc). | |
Bệnh Phù | Năm Mão tại cung Dần. |
Lịch Âm 1999 - Lịch Vạn Niên 1999 - Chi tiết ngày tốt xấu, 2 tháng 4 năm 1999 , nhằm ngày 16-2-1999 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Bính Dần, Canh Ngọ, Mậu Dần, Canh Tý. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 2 năm 1999 là Trực Chấp (Nên lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 16/2/1999 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Sát cống: (tốt nói chung), - Nguyệt Đức*: (Tốt mọi việc), - Thiên Quý*: (Tốt mọi việc), - Thiên đức*: (Tốt mọi việc), - Thiên Mã: (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc), - Nguyệt giải: (Tốt mọi việc), - Giải thần*: (Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)), - Yếu yên*: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú).
+ Các sao xấu trong ngày: - Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng), - Bạch hổ: (Kỵ mai táng).