Dương Lịch: Thứ Tư, Ngày 2 tháng 9 năm 1942
Âm Lịch: Ngày 22/7/1942 tức ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thân năm Nhâm Ngọ
Ngày Thuần Dương(Tốt): Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 1942 | Tháng 7 Năm 1942 (Nhâm Ngọ) |
2 Thứ Tư | 22 Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Mậu Thân Tiết: Xử Thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●21/7 | 2●22 | 3●23 | 4○24 | 5●25 | 6○26 | |
7●27 | 8●28 | 9●29 | 10●1/8 | 11●2 | 12○3 | 13●4 |
14○5 | 15●6 | 16●7 | 17●8 | 18○9 | 19●10 | 20○11 |
21●12 | 22●13 | 23●14 | 24○15 | 25●16 | 26○17 | 27●18 |
28●19 | 29●20 | 30○21 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Thiên thượng Hỏa Ngày: Mậu Ngọ, tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp Âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý. |
: Dần, Tuất : Giáp Tý, Bính Tý : Dần, Tuất : Canh Dần, Giáp Dần |
: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự : Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành : Kỵ xây cất, cưới gả : Kỵ cưới gả, xây cất |
- Ngũ hợp: (tốt nói chung) | |
- Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung) - Ly sào: (xấu nói chung) - Tam nương*: (xấu nói chung) - Thiên Ngục Thiên Hoả: (Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà) - Hoàng Sa: (Xấu đối với xuất hành) - Phi Ma sát: (Kỵ giá thú nhập trạch) - Bạch hổ: (Kỵ mai táng) - Lỗ ban sát: (Kỵ khởi tạo) |
- Mậu: Bất thụ điền điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn). - Ngọ: Bất thiêm cái thất chủ canh trương (ngày chi Ngọ không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại). |
Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. Xích khẩu là chuyện chẳng lành Xảy ra tranh cãi lại phiền thị phi Lai còn mất của môt khi Nếu không gặp họa, phân ly là thường |
Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Vượn. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày Thứ 4. Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền. Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành. - Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách. - Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả. Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia Văn tinh triều diệu, đại quang hoa Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa Khai môn, phóng thủy gia quan chức Phòng phòng tôn tử kiến điền gia Hôn nhân hứa định tao hình khắc Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa |
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất. |
Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Bắc - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Kiền (Tây Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Ngọ và cung xung là Tuế Phá tại cung Tý. Phương Tý là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Ngọ hướng Tý thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Ngọ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Ngọ tại cung Ngọ. | |
Nhị Hắc | Năm Ngọ tại cung Chấn (Đông). | |
Bệnh Phù | Năm Ngọ tại cung Tỵ. |
Hàng năm | Ngày Quốc khánh (1945) |
Lịch Âm 1942 - Lịch Vạn Niên 1942 - Chi tiết ngày tốt xấu, 2 tháng 9 năm 1942 , nhằm ngày 22-7-1942 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Giáp Tý, Bính Tý. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Bắc để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 1942 là Trực Khai (Nên xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 22/7/1942 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Ngũ hợp: (tốt nói chung), - Nguyệt đức hợp*: (Tốt mọi việc, kỵ tố tụng), - Thiên Xá: (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí), - Sinh khí: ( Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây ), - Thiên Mã: (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc), - Nguyệt Tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch), - Đại Hồng Sa: (Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung), - Ly sào: (xấu nói chung), - Tam nương*: (xấu nói chung), - Thiên Ngục Thiên Hoả: (Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà), - Hoàng Sa: (Xấu đối với xuất hành), - Phi Ma sát: (Kỵ giá thú nhập trạch), - Bạch hổ: (Kỵ mai táng), - Lỗ ban sát: (Kỵ khởi tạo).