Lịch âm ngày 20 tháng 5 năm 1936

lịch âm 20/5/1936

Dương Lịch: Thứ Tư, Ngày 20 tháng 5 năm 1936

Âm Lịch: Ngày 30/3/1936 tức ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thìn (Leap) năm Bính Tý

Ngày Thanh Long Túc(Xấu): Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

LỊCH ÂM NGÀY 20 THÁNG 5 NĂM 1936

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 1936Tháng 3 Năm 1936 (Bính Tý)
20
Thứ Tư
30

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Nhâm Thìn (Leap)

Tiết: Lập Hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Lịch âm tháng 5 năm 1936

LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 1936

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
111/3212313
4145156167178189191020
1121122213231424152516261727
182819292030211/4222233244
25526627728829930103111
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 20 tháng 5 năm 1936 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Kim bạc Kim

Ngày: Nhâm Dần, tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Tuổi hợp & xung khắc

: Ngọ, Tuất

: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân

: Thìn, Thân

: Bính Dần, Giáp Tuất, Bính Tuất, Bính Thân, Bính Thìn

Ngày bách kỵ

: Trăm sự nên tránh

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Trực tinh: (Tốt mọi việc)
- Thiên đức*: (Tốt mọi việc)
- Nguyệt Đức*: (Tốt mọi việc)
- Sinh khí: ( Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây )
- Thiên Quan: (Tốt mọi việc)
- Tục Thế: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
- Dịch Mã*: (Tốt mọi việc, nhất là xuất hành)
- Phúc hậu: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)
- Hoàng Ân*: (Tốt mọi việc)
- Thiên Xá: (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí)

- Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung)
- Thiên tặc: (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương)
- Hoả tai: (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm: Bất ương thủy nan canh đê phòng (ngày can Nhâm không tháo nước khó canh phòng đê điều).

- Dần: Bất tế tự quỷ thần bất thường (ngày chi Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Niên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu niên gặp chuyện hất thường

Bạn thời không gặp, nửa đường lại nguy.

Bằng không lưu lạc một khi,

Nhiều đường trắc trở, nhiều khi nhọc nhằn.

Sao: Sâm

Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Vượn. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày Thứ 4.

Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.

Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành.

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.


Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa

Khai môn, phóng thủy gia quan chức

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia

Hôn nhân hứa định tao hình khắc

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa

Trực: Thu

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng 0

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Ly (Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi; Lưu Nguyệt tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Tý và cung xung là Tuế Phá tại cung Ngọ. Phương Ngọ là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tý hướng Ngọ thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tý. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Tý tại cung Mão.

Nhị Hắc

Năm Tý tại cung Kiền (Tây Bắc).

Bệnh Phù

Năm Tý tại cung Hợi.

Lịch âm ngày 20 tháng 5 năm 1936 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 1936 - Lịch Vạn Niên 1936 - Chi tiết ngày tốt xấu, 20 tháng 5 năm 1936 , nhằm ngày 30-3-1936 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 1936Trực Thu (Nên cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 30/3/1936 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Trực tinh: (Tốt mọi việc), - Thiên đức*: (Tốt mọi việc), - Nguyệt Đức*: (Tốt mọi việc), - Sinh khí: ( Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây ), - Thiên Quan: (Tốt mọi việc), - Tục Thế: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú), - Dịch Mã*: (Tốt mọi việc, nhất là xuất hành), - Phúc hậu: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương), - Hoàng Ân*: (Tốt mọi việc), - Thiên Xá: (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí).
   + Các sao xấu trong ngày: - Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung), - Thiên tặc: (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương), - Hoả tai: (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà).