Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 1987

lịch âm 20/7/1987

Dương Lịch: Thứ Hai, Ngày 20 tháng 7 năm 1987

Âm Lịch: Ngày 25/6/1987 tức ngày Canh Ngọ tháng Đinh Mùi năm Đinh Mão

Ngày Thanh Long Kiếp(Tốt): Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

LỊCH ÂM NGÀY 20 THÁNG 7 NĂM 1987

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 1987Tháng 6 Năm 1987 (Đinh Mão)
20
Thứ Hai
25

Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Tiểu Thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Lịch âm tháng 7 năm 1987

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 1987

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
16/6273849510
611712813914101511161217
1318141915201621172218231924
202521262227232824292530261/7
272283294305316
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 20 tháng 7 năm 1987 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Lộ bàng Thổ

Ngày: Canh Ngọ, tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Tuổi hợp & xung khắc

: Dần, Tuất

: Bính Tý, Giáp Thân, Nhâm Tý, Giáp Dần

: Mùi, Hợi

: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Ngày bách kỵ

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

: Đại hung

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Nguyệt Không: (Tốt cho việc làm nhà, làm gường)
- Minh tinh: (Tốt mọi việc)
- Cát Khánh: ( Tốt mọi việc )
- Lục Hợp*: (Tốt mọi việc)
- Thiên Xá: (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí)

- Thiên Lại: (Xấu mọi việc)
- Thụ tử*: (Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
- Vãng vong: (Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ)
- Nguyệt Kiến chuyển sát: (Kỵ động thổ)
- Ly sàng: (Kỵ giá thú)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng).

- Ngọ: Bất thiêm cái thất chủ canh trương (ngày chi Ngọ không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong - tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Sao: Tâm

Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2.

Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này.

Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này.

- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ.


Tâm tinh tạo tác đại vi hung

Cánh tao hình tụng, ngục tù trung

Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái

Mai táng tốt bộc tử tương tòng

Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật

Tử tử nhi vong tự mãn hung

Tam niên chi nội liên tạo họa

Sự sự giáo quân một thủy chung

Trực: Bế

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Nam

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Kiền (Tây Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Mão và cung xung là Tuế Phá tại cung Dậu. Phương Dậu là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Mão hướng Dậu thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Tốn (Đông Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Mão. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Mão tại cung .

Nhị Hắc

Năm Mão tại cung Chấn (Đông).

Bệnh Phù

Năm Mão tại cung Dần.

Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 1987 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 1987 - Lịch Vạn Niên 1987 - Chi tiết ngày tốt xấu, 20 tháng 7 năm 1987 , nhằm ngày 25-6-1987 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Bính Tý, Giáp Thân, Nhâm Tý, Giáp Dần. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 1987Trực Bế (Nên xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 25/6/1987 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Nguyệt Không: (Tốt cho việc làm nhà, làm gường), - Minh tinh: (Tốt mọi việc), - Cát Khánh: ( Tốt mọi việc ), - Lục Hợp*: (Tốt mọi việc), - Thiên Xá: (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí).
   + Các sao xấu trong ngày: - Thiên Lại: (Xấu mọi việc), - Thụ tử*: (Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt), - Vãng vong: (Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ), - Nguyệt Kiến chuyển sát: (Kỵ động thổ), - Ly sàng: (Kỵ giá thú).