Lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2030

lịch âm 21/1/2030

Dương Lịch: Thứ Hai, Ngày 21 tháng 1 năm 2030

Âm Lịch: Ngày 18/12/2029 tức ngày Bính Thìn tháng Đinh Sửu năm Kỷ Dậu

Ngày Bạch Hổ Đầu(Tốt): Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 21 THÁNG 1 NĂM 2030

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2030Tháng 12 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
21
Thứ Hai
18

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Đinh Sửu

Tiết: Đại Hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 1 năm 2030

LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2030

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
128/1122933041/125263
7485961071181291310
1411151216131714181519162017
2118221923202421252226232724
2825292630273128
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 21 tháng 1 năm 2030 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Sa trung Thổ

Ngày: Bính Thìn, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Tuổi hợp & xung khắc

: Tý, Thân

: Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Tuất, Nhâm Tý, Nhâm Tuất

: Sửu, Tỵ

: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Ngày bách kỵ

: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự

: Tránh làm những việc lớn

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

: Kỵ xây cất, cưới gả

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Thiên Mã: (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc)

- Tam nương*: (xấu nói chung)
- Tiểu Hao: (Xấu về kinh doanh, cầu tài)
- Nguyệt Hư: (Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng)
- Băng tiêu ngoạ hãm: (Xấu mọi việc)
- Hà khôi Cẩu Giảo: (Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc)
- Bạch hổ: (Kỵ mai táng)
- Sát chủ*: (Xấu mọi việc)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn).

- Thìn: Bất khốc khấp tất chủ trọng tang (ngày chi Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Muốn tài, muốn chức còn mong điều gì.

Cầu gì được nấy chả nghi,

Bình an vô sự một khi đi đường.

Sao: Tất

Tất Nguyệt Ô – Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Quạ. Là sao tốt thuộc Nguyệt tin, chủ trị ngày Thứ 2.

Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

Đi thuyền.

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

- Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.


Tất tinh tạo tác chủ quang tiền

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

Trực: Bình

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông

=> Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Chấn (Đông). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Dậu và cung xung là Tuế Phá tại cung Mão. Phương Mão là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Dậu hướng Mão thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Kiền (Tây Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Dậu. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Dậu tại cung Dậu.

Nhị Hắc

Năm Dậu tại cung Ly (Nam).

Bệnh Phù

Năm Dậu tại cung Thân.

Lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2030 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2030 - Lịch Vạn Niên 2030 - Chi tiết ngày tốt xấu, 21 tháng 1 năm 2030 , nhằm ngày 18-12-2029 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Tuất, Nhâm Tý, Nhâm Tuất. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 12 năm 2029Trực Bình (Nên nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè)).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 18/12/2029 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên Mã: (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Tam nương*: (xấu nói chung), - Tiểu Hao: (Xấu về kinh doanh, cầu tài), - Nguyệt Hư: (Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng), - Băng tiêu ngoạ hãm: (Xấu mọi việc), - Hà khôi Cẩu Giảo: (Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc), - Bạch hổ: (Kỵ mai táng), - Sát chủ*: (Xấu mọi việc).