Lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2166

lịch âm 21/2/2166

Dương Lịch: Thứ Sáu, Ngày 21 tháng 2 năm 2166

Âm Lịch: Ngày 21/1/2166 tức ngày Canh Thìn tháng Canh Dần năm Bính Dần

Ngày Kim Dương(Tốt): Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 21 THÁNG 2 NĂM 2166

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2166Tháng 1 Năm 2166 (Bính Dần)
21
Thứ Sáu
21

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Canh Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 2 năm 2166

LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2166

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
11/122
33445566778899
1010111112121313141415151616
1717181819192020212122222323
24242525262627272828
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 21 tháng 2 năm 2166 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Bạch lạp Kim

Ngày: Canh Thìn, tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp Âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Tuổi hợp & xung khắc

: Tý, Thân

: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

: Ngọ, Tuất

: Giáp Tý, Nhâm Thân, Giáp Ngọ, Mậu Thân

Ngày bách kỵ

Ngày bình thường, không phạm phải bất kỳ ngày bách kỵ nào!

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Thiên ân*: (tốt nói chung)
- Nhân chuyên: (tốt nói chung)
- Thiên phú: (Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng)
- Thiên tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương)
- Lộc khố: (Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch)

- Xích khẩu: (xấu nói chung)
- Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng)
- Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
- Thổ ôn: (Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự)
- Thiên tặc: (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương)
- Cửu không: (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương)
- Quả tú: (Xấu với giá thú)
- Phủ đầu dát: (Kỵ khởi tạo)
- Tam tang: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng)
- Không phòng: (Kỵ giá thú)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng).

- Thìn: Bất khốc khấp tất chủ trọng tang (ngày chi Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ gặp bạn cùng đường,

Thành đôi tri kỷ củng thường xảy ra.

Gặp tài, gặp lộc đến ta

Cầu chi củng được thật là vui thay.

Sao: Quỷ

Quỷ Kim Cương – Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con . Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày Thứ 6.

Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành.

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm. (Nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu)

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.


Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang

Mai táng thử nhật, quan lộc chí

Nhi tôn đại đại cận quân vương

Khai môn phóng thủy tu thương tử

Hôn nhân phu thê bất cửu trường

Tu thổ trúc tường thương sản nữ

Thủ phù song nữ lệ uông uông

Trực: Mãn

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Tây

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Trung Cung. Nghi tĩnh.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, , Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Dần và cung xung là Tuế Phá tại cung Thân. Phương Thân là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Dần hướng Thân thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Tốn (Đông Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Dần. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Dần tại cung Tỵ.

Nhị Hắc

Năm Dần tại cung Khôn (Tây Nam).

Bệnh Phù

Năm Dần tại cung Sửu.

Lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2166 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2166 - Lịch Vạn Niên 2166 - Chi tiết ngày tốt xấu, 21 tháng 2 năm 2166 , nhằm ngày 21-1-2166 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Tây để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2166Trực Mãn (Nên xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 21/1/2166 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên ân*: (tốt nói chung), - Nhân chuyên: (tốt nói chung), - Thiên phú: (Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng), - Thiên tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Lộc khố: (Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch).
   + Các sao xấu trong ngày: - Xích khẩu: (xấu nói chung), - Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng), - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Thổ ôn: (Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự), - Thiên tặc: (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương), - Cửu không: (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương), - Quả tú: (Xấu với giá thú), - Phủ đầu dát: (Kỵ khởi tạo), - Tam tang: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng), - Không phòng: (Kỵ giá thú).