Dương Lịch: Thứ Sáu, Ngày 22 tháng 2 năm 2092
Âm Lịch: Ngày 16/1/2092 tức ngày Quý Sửu tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
Ngày Thuần Dương(Tốt): Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2092 | Tháng 1 Năm 2092 (Nhâm Tý) |
22 Thứ Sáu | 16 Ngày: Quý Sửu, Tháng: Nhâm Dần Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●24/12 | 2●25 | 3○26 | ||||
4●27 | 5○28 | 6●29 | 7○1/1 | 8●2 | 9●3 | 10●4 |
11○5 | 12●6 | 13○7 | 14●8 | 15●9 | 16●10 | 17○11 |
18●12 | 19○13 | 20●14 | 21●15 | 22●16 | 23○17 | 24●18 |
25○19 | 26●20 | 27●21 | 28●22 | 29○23 |
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Tang chá Mộc Ngày: Quý Sửu, tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày hung (phạt nhật). Nạp Âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi. |
: Tỵ, Dậu : Tân Mùi, Đinh Hợi, Ất Mùi, Đinh Tỵ : Thìn, Thân : Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân |
: Đại hung |
- Thiên ân*: (tốt nói chung) | |
- Hoang vu: (Xấu mọi việc) - Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành) - Hoả tai: (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà) - Nguyệt Hư: (Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng) - Tứ thời cô quả: (Kỵ giá thú) |
- Quý: Bất từ tụng lí nhược địch cường (ngày can Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh). - Sửu: Bất quan đới chủ bất hoàn hương (ngày chi Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương). |
Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. Xích khẩu là chuyện chẳng lành Xảy ra tranh cãi lại phiền thị phi Lai còn mất của môt khi Nếu không gặp họa, phân ly là thường |
Lâu Kim Cẩu – Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Chó. Là sao tốt thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi. Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy. - Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa. - Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền. - Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt. Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến Nhất gia huynh đệ bá thanh danh Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh Phóng thủy, khai môn giai cát lợi Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh |
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi |
Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông Bắc | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Chấn (Đông). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Tý và cung xung là Tuế Phá tại cung Ngọ. Phương Ngọ là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tý hướng Ngọ thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tý. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Tý tại cung Mão. | |
Nhị Hắc | Năm Tý tại cung Ly (Nam). | |
Bệnh Phù | Năm Tý tại cung Hợi. |
Hàng năm | Hội Côn Sơn |
Lịch Âm 2092 - Lịch Vạn Niên 2092 - Chi tiết ngày tốt xấu, 22 tháng 2 năm 2092 , nhằm ngày 16-1-2092 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Tân Mùi, Đinh Hợi, Ất Mùi, Đinh Tỵ. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 1 năm 2092 là Trực Bế (Nên xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 16/1/2092 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Thiên ân*: (tốt nói chung), - Trực tinh: (Tốt mọi việc), - Tuế hợp: (Tốt mọi việc), - Đại Hồng Sa: (Tốt mọi việc), - Minh đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Hoang vu: (Xấu mọi việc), - Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành), - Hoả tai: (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà), - Nguyệt Hư: (Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng), - Tứ thời cô quả: (Kỵ giá thú).