Dương Lịch: Thứ Ba, Ngày 22 tháng 5 năm 2035
Âm Lịch: Ngày 15/4/2035 tức ngày Quý Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
Ngày Kim Dương(Tốt): Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2035 | Tháng 4 Năm 2035 (Ất Mão) |
22 Thứ Ba | 15 Ngày: Quý Mùi, Tháng: Tân Tỵ Tiết: Tiển Mãn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●24/3 | 2●25 | 3○26 | 4●27 | 5○28 | 6○29 | |
7●30 | 8●1/4 | 9●2 | 10●3 | 11○4 | 12●5 | 13○6 |
14○7 | 15●8 | 16○9 | 17○10 | 18●11 | 19○12 | 20●13 |
21●14 | 22●15 | 23○16 | 24●17 | 25○18 | 26○19 | 27●20 |
28○21 | 29○22 | 30●23 | 31○24 |
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Dương liễu Mộc Ngày: Quý Mùi, tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày hung (phạt nhật). Nạp Âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu. |
: Mão, Hợi : Ất Sửu, Đinh Hợi, Tân Sửu, Đinh Tỵ : Mùi, Hợi : Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
: Đại hung |
- Thiên ân*: (tốt nói chung) | |
- Hỏa tinh: (xấu nói chung) - Tiểu không vong: (xấu nói chung) - Thổ ôn: (Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự) - Thiên tặc: (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương) - Nguyệt Yếm đại hoạ: (Xấu đối với xuất hành, giá thú) - Cửu không: (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương) - Quả tú: (Xấu với giá thú) - Phủ đầu dát: (Kỵ khởi tạo) - Tam tang: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng) - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) |
- Quý: Bất từ tụng lí nhược địch cường (ngày can Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh). - Mùi: Bất phục dược độc khí nhập tràng (ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng). |
Ngày: Không Vong - tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý. Không Vong gặp quẻ khẩn cần Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi Không thì ôn tiểu thê nhi Không thì trộm cắp phân ly bất tường |
Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất. Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất … - Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. - Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân. Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn Mai táng nhược năng y thử nhật Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa Đại đại công hầu, viễn bá danh |
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. |
Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Tây Bắc => Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Ly (Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Mão và cung xung là Tuế Phá tại cung Dậu. Phương Dậu là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Mão hướng Dậu thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Tốn (Đông Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Mão. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Mão tại cung Tý. | |
Nhị Hắc | Năm Mão tại cung Kiền (Tây Bắc). | |
Bệnh Phù | Năm Mão tại cung Dần. |
Hàng năm | Lễ Phật Đản |
Lịch Âm 2035 - Lịch Vạn Niên 2035 - Chi tiết ngày tốt xấu, 22 tháng 5 năm 2035 , nhằm ngày 15-4-2035 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Ất Sửu, Đinh Hợi, Tân Sửu, Đinh Tỵ. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 15 tháng 4 năm 2035 là Trực Mãn (Nên xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 15/4/2035 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Thiên ân*: (tốt nói chung), - Thiên Phúc: (Tốt mọi việc), - Thiên phú: (Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng), - Nguyệt Tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch), - Lộc khố: (Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch), - Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú), - Minh đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Hỏa tinh: (xấu nói chung), - Tiểu không vong: (xấu nói chung), - Thổ ôn: (Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự), - Thiên tặc: (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương), - Nguyệt Yếm đại hoạ: (Xấu đối với xuất hành, giá thú), - Cửu không: (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương), - Quả tú: (Xấu với giá thú), - Phủ đầu dát: (Kỵ khởi tạo), - Tam tang: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng), - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng).