Dương Lịch: Thứ Ba, Ngày 23 tháng 9 năm 2098
Âm Lịch: Ngày 29/8/2098 tức ngày Mậu Ngọ tháng Tân Dậu năm Mậu Ngọ
Ngày Thiên Tặc(Xấu): Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2098 | Tháng 8 Năm 2098 (Mậu Ngọ) |
23 Thứ Ba | 29 Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Tân Dậu Tiết: Thu Phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●7/8 | 2●8 | 3○9 | 4●10 | 5○11 | 6●12 | 7●13 |
8●14 | 9○15 | 10●16 | 11○17 | 12●18 | 13●19 | 14●20 |
15○21 | 16●22 | 17○23 | 18●24 | 19●25 | 20●26 | 21○27 |
22●28 | 23○29 | 24●30 | 25○1/9 | 26●2 | 27●3 | 28●4 |
29○5 | 30●6 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Thiên thượng Hỏa Ngày: Mậu Ngọ, tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp Âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý. |
: Dần, Tuất : Giáp Tý, Bính Tý : Dần, Tuất : Ất Sửu, Kỷ Mão, Ất Mùi, Quý Mão |
Ngày bình thường, không phạm phải bất kỳ ngày bách kỵ nào! |
- Ngũ hợp: (tốt nói chung) | |
- Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung) - Ly sào: (xấu nói chung) - Hỏa tinh: (xấu nói chung) - Thiên Cương*: (Xấu mọi việc) - Địa phá: (Kỵ xây dựng) - Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành) - Băng tiêu ngoạ hãm: (Xấu mọi việc) - Cửu không: (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương) - Lỗ ban sát: (Kỵ khởi tạo) |
- Mậu: Bất thụ điền điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn). - Ngọ: Bất thiêm cái thất chủ canh trương (ngày chi Ngọ không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại). |
Ngày: Không Vong - tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý. Không Vong gặp quẻ khẩn cần Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi Không thì ôn tiểu thê nhi Không thì trộm cắp phân ly bất tường |
Thất Hỏa Trư – Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Heo. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất. Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ. - Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. - Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên). - Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất. Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu Nhi tôn đại đại cận quân hầu Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ Thọ như Bành tổ nhập thiên thu Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi Mai táng nhược năng y thử nhật Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! |
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất. |
Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Bắc - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Ly (Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu; Lưu Nguyệt tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Ngọ và cung xung là Tuế Phá tại cung Tý. Phương Tý là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Ngọ hướng Tý thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Ngọ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Ngọ tại cung Ngọ. | |
Nhị Hắc | Năm Ngọ tại cung Kiền (Tây Bắc). | |
Bệnh Phù | Năm Ngọ tại cung Tỵ. |
Hàng năm | Nam Bộ kháng chiến |
Lịch Âm 2098 - Lịch Vạn Niên 2098 - Chi tiết ngày tốt xấu, 23 tháng 9 năm 2098 , nhằm ngày 29-8-2098 âm lịch, là ngày Bình thường.
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Giáp Tý, Bính Tý. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Bắc để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 29 tháng 8 năm 2098 là Trực Thu (Nên cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 29/8/2098 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Ngũ hợp: (tốt nói chung), - Thiên Xá: (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí), - Thiên tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Phúc Sinh: ( Tốt mọi việc ), - Tuế hợp: (Tốt mọi việc), - Đại Hồng Sa: (Tốt mọi việc), - Hoàng Ân*: (Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung), - Ly sào: (xấu nói chung), - Hỏa tinh: (xấu nói chung), - Thiên Cương*: (Xấu mọi việc), - Địa phá: (Kỵ xây dựng), - Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành), - Băng tiêu ngoạ hãm: (Xấu mọi việc), - Cửu không: (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương), - Lỗ ban sát: (Kỵ khởi tạo).