Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2095

lịch âm 24/1/2095

Dương Lịch: Thứ Hai, Ngày 24 tháng 1 năm 2095

Âm Lịch: Ngày 19/12/2094 tức ngày Canh Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần

Ngày Bạch Hổ Kiếp(Tốt): Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

LỊCH ÂM NGÀY 24 THÁNG 1 NĂM 2095

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2095Tháng 12 Năm 2094 (Giáp Dần)
24
Thứ Hai
19

Ngày: Canh Tý, Tháng: Đinh Sửu

Tiết: Đại Hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Lịch âm tháng 1 năm 2095

LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2095

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
125/11226
32742852961/12728394
10511612713814915101611
1712181319142015211622172318
2419252026212722282329243025
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 24 tháng 1 năm 2095 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Bích thượng Thổ

Ngày: Canh Tý, tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Tuổi hợp & xung khắc

: Thìn, Thân

: Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Bính Ngọ, Giáp Dần

: Ngọ, Tuất

: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Ngày bách kỵ

: Rất kỵ kiện tụng

: Tránh làm những việc lớn

: Kị cất nhà, hôn thú

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Thiên đức*: (Tốt mọi việc)
- Nguyệt Đức*: (Tốt mọi việc)
- Cát Khánh: ( Tốt mọi việc )
- Tục Thế: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
- Lục Hợp*: (Tốt mọi việc)
- Thiên Xá: (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí)

- Thiên địa chính chuyển: (Kỵ động thổ)
- Đại không vong: (xấu nói chung)
- Dương công kỵ: (xấu nói chung)
- Thiên Lại: (Xấu mọi việc)
- Hoả tai: (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà)
- Hoàng Sa: (Xấu đối với xuất hành)
- Phủ đầu dát: (Kỵ khởi tạo)
- Nguyệt Kiến chuyển sát: (Kỵ động thổ)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng).

- : Bất vấn bốc tự nhạ tai ương (ngày chi Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong - tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Sao: Tất

Tất Nguyệt Ô – Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Quạ. Là sao tốt thuộc Nguyệt tin, chủ trị ngày Thứ 2.

Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

Đi thuyền.

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

- Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.


Tất tinh tạo tác chủ quang tiền

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

Trực: Bế

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng 0

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Trung Cung. Nghi tĩnh.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu; Lưu Nguyệt tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Dần và cung xung là Tuế Phá tại cung Thân. Phương Thân là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Dần hướng Thân thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Tốn (Đông Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Dần. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Dần tại cung Tỵ.

Nhị Hắc

Năm Dần tại cung Khôn (Tây Nam).

Bệnh Phù

Năm Dần tại cung Sửu.

Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2095 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2095 - Lịch Vạn Niên 2095 - Chi tiết ngày tốt xấu, 24 tháng 1 năm 2095 , nhằm ngày 19-12-2094 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Bính Ngọ, Giáp Dần. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 19 tháng 12 năm 2094Trực Bế (Nên xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 19/12/2094 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên đức*: (Tốt mọi việc), - Nguyệt Đức*: (Tốt mọi việc), - Cát Khánh: ( Tốt mọi việc ), - Tục Thế: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú), - Lục Hợp*: (Tốt mọi việc), - Thiên Xá: (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí).
   + Các sao xấu trong ngày: - Thiên địa chính chuyển: (Kỵ động thổ), - Đại không vong: (xấu nói chung), - Dương công kỵ: (xấu nói chung), - Thiên Lại: (Xấu mọi việc), - Hoả tai: (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà), - Hoàng Sa: (Xấu đối với xuất hành), - Phủ đầu dát: (Kỵ khởi tạo), - Nguyệt Kiến chuyển sát: (Kỵ động thổ).