Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2014

lịch âm 24/6/2014

Dương Lịch: Thứ Ba, Ngày 24 tháng 6 năm 2014

Âm Lịch: Ngày 27/5/2014 tức ngày Bính Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Ngọ

Ngày Thiên Đường(Tốt): Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

LỊCH ÂM NGÀY 24 THÁNG 6 NĂM 2014

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2014Tháng 5 Năm 2014 (Giáp Ngọ)
24
Thứ Ba
27

Ngày: Bính Dần, Tháng: Canh Ngọ

Tiết: Hạ Chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Lịch âm tháng 6 năm 2014

LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2014

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
14/5
2536475869710811
912101311141215131614171518
1619172018211922202321242225
2326242725282629271/6282293
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 24 tháng 6 năm 2014 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Lô trung Hỏa

Ngày: Bính Dần, tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp Âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Tuổi hợp & xung khắc

: Ngọ, Tuất

: Nhâm Thân, Giáp Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Dần, Nhâm Tuất

: Dần, Tuất

: Bính Tý, Giáp Thân, Nhâm Tý, Giáp Dần

Ngày bách kỵ

: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

: Kị cất nhà, hôn thú

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Thiên ân*: (tốt nói chung)
- Sát cống: (tốt nói chung)
- Nguyệt Đức*: (Tốt mọi việc)
- Thiên Quý*: (Tốt mọi việc)
- Thiên đức hợp*: (Tốt mọi việc)
- Thiên hỷ: (Tốt mọi việc, nhất là hôn thú)
- Thiên Mã: (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc)
- Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
- Tam Hợp*: (Tốt mọi việc)
- Mẫu Thương: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)

- Tam nương*: (xấu nói chung)
- Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
- Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
- Bạch hổ: (Kỵ mai táng)
- Cô thần: (Xấu với giá thú)
- Thổ cẩm: (Kỵ xây dựng, an táng)
- Ly sàng: (Kỵ giá thú)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn).

- Dần: Bất tế tự quỷ thần bất thường (ngày chi Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An - tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An đi gặp quý nhân

Có cơn chu cấp, có phần tiễn đưa

Gặp thời không nắng, không mưa

Bình an vô sự rất vừa ý ta.

Sao: Thất

Thất Hỏa Trư – Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Heo. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.

Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

- Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.


Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu

Nhi tôn đại đại cận quân hầu

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi

Mai táng nhược năng y thử nhật

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Trực: Thành

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Nam

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Kiền (Tây Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, , Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Ngọ và cung xung là Tuế Phá tại cung . Phương Tý là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Ngọ hướng Tý thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Ngọ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Ngọ tại cung Ngọ.

Nhị Hắc

Năm Ngọ tại cung Chấn (Đông).

Bệnh Phù

Năm Ngọ tại cung Tỵ.

Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2014 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2014 - Lịch Vạn Niên 2014 - Chi tiết ngày tốt xấu, 24 tháng 6 năm 2014 , nhằm ngày 27-5-2014 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Dần, Nhâm Tuất. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 27 tháng 5 năm 2014Trực Thành (Nên lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 27/5/2014 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên ân*: (tốt nói chung), - Sát cống: (tốt nói chung), - Nguyệt Đức*: (Tốt mọi việc), - Thiên Quý*: (Tốt mọi việc), - Thiên đức hợp*: (Tốt mọi việc), - Thiên hỷ: (Tốt mọi việc, nhất là hôn thú), - Thiên Mã: (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc), - Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú), - Tam Hợp*: (Tốt mọi việc), - Mẫu Thương: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương).
   + Các sao xấu trong ngày: - Tam nương*: (xấu nói chung), - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Bạch hổ: (Kỵ mai táng), - Cô thần: (Xấu với giá thú), - Thổ cẩm: (Kỵ xây dựng, an táng), - Ly sàng: (Kỵ giá thú).