Lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 1998

lịch âm 26/5/1998

Dương Lịch: Thứ Ba, Ngày 26 tháng 5 năm 1998

Âm Lịch: Ngày 1/5/1998 tức ngày Quý Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Dần

Ngày Thiên Đạo(Xấu): Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

LỊCH ÂM NGÀY 26 THÁNG 5 NĂM 1998

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 1998Tháng 5 Năm 1998 (Mậu Dần)
26
Thứ Ba
1

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Tiển Mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Lịch âm tháng 5 năm 1998

LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 1998

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
16/42738
495106117128139141015
1116121713181419152016211722
1823192420252126222723282429
2530261/5272283294305316
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 26 tháng 5 năm 1998 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Kiếm phong Kim

Ngày: Quý Dậu, tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp Âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Tuổi hợp & xung khắc

: Sửu, Tỵ

: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

: Ngọ, Tuất

: Giáp Tý, Bính Tý

Ngày bách kỵ

: Trăm sự nên tránh

: Tránh làm những việc lớn

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Nguyệt Tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch)
- Kính Tâm: (Tốt đối với tang lễ)
- Tuế hợp: (Tốt mọi việc)
- Hoạt điệu: (Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu)
- Dân nhật: (Tốt mọi việc)
- Hoàng Ân*: (Tốt mọi việc)
- Minh đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)

- Hỏa tinh: (xấu nói chung)
- Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng)
- Thiên Cương*: (Xấu mọi việc)
- Thiên Lại: (Xấu mọi việc)
- Tiểu Hồng Sa: (Xấu mọi việc)
- Tiểu Hao: (Xấu về kinh doanh, cầu tài)
- Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành)
- Lục Bất thành: (Xấu đối với xây dựng)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý: Bất từ tụng lí nhược địch cường (ngày can Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh).

- Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (ngày chi Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Muốn tài, muốn chức còn mong điều gì.

Cầu gì được nấy chả nghi,

Bình an vô sự một khi đi đường.

Sao: Chủy

Chủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Khỉ. Là sao xấu thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày Thứ 3.

Sao Trủy không làm bất kỳ việc gì.

Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

- Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.


Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình

Tam niên tất đinh chủ linh đinh

Mai táng tốt tử đa do thử

Thủ định Dần niên tiện sát nhân

Tam tang bất chỉ giai do thử

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân

Gia môn điền địa giai thoán bại

Thương khố kim tiền hóa tác cần

Trực: Định

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Tây Nam

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu; Lưu Nguyệt tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Dần và cung xung là Tuế Phá tại cung Thân. Phương Thân là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Dần hướng Thân thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Tốn (Đông Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Dần. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Dần tại cung Tỵ.

Nhị Hắc

Năm Dần tại cung Trung Cung.

Bệnh Phù

Năm Dần tại cung Sửu.

Lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 1998 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 1998 - Lịch Vạn Niên 1998 - Chi tiết ngày tốt xấu, 26 tháng 5 năm 1998 , nhằm ngày 1-5-1998 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Tây Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 1 tháng 5 năm 1998Trực Định (Nên động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 1/5/1998 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Nguyệt Tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch), - Kính Tâm: (Tốt đối với tang lễ), - Tuế hợp: (Tốt mọi việc), - Hoạt điệu: (Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu), - Dân nhật: (Tốt mọi việc), - Hoàng Ân*: (Tốt mọi việc), - Minh đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Hỏa tinh: (xấu nói chung), - Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng), - Thiên Cương*: (Xấu mọi việc), - Thiên Lại: (Xấu mọi việc), - Tiểu Hồng Sa: (Xấu mọi việc), - Tiểu Hao: (Xấu về kinh doanh, cầu tài), - Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành), - Lục Bất thành: (Xấu đối với xây dựng).