Dương Lịch: Thứ Năm, Ngày 26 tháng 9 năm 2041
Âm Lịch: Ngày 2/9/2041 tức ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tuất năm Tân Dậu
Ngày Bạch Hổ Đầu(Tốt): Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2041 | Tháng 9 Năm 2041 (Tân Dậu) |
26 Thứ Năm | 2 Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Mậu Tuất Tiết: Thu Phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●7/8 | ||||||
2○8 | 3●9 | 4○10 | 5●11 | 6●12 | 7●13 | 8○14 |
9●15 | 10○16 | 11●17 | 12●18 | 13●19 | 14○20 | 15●21 |
16○22 | 17●23 | 18●24 | 19●25 | 20○26 | 21●27 | 22○28 |
23●29 | 24●30 | 25●1/9 | 26●2 | 27●3 | 28○4 | 29●5 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) | |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Đại hải Thủy Ngày: Nhâm Tuất, tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày hung (phạt nhật). Nạp Âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn. |
: Dần, Ngọ : Bính Dần, Bính Tuất, Bính Thân, Giáp Thìn, Bính Thìn : Sửu, Tỵ : Canh Thìn, Bính Thìn |
: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự : Đại hung |
- Nguyệt Không: (Tốt cho việc làm nhà, làm gường) | |
- Ly sào: (xấu nói chung) - Tiểu không vong: (xấu nói chung) - Quỷ khốc: (Xấu với tế tự, mai táng) - Thổ phủ: (Kỵ xây dựng,động thổ) - Bạch hổ: (Kỵ mai táng) - Tội chỉ: (Xấu với tế tự, kiện cáo) - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) - Tam tang: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng) - Ly sàng: (Kỵ giá thú) |
- Nhâm: Bất ương thủy nan canh đê phòng (ngày can Nhâm không tháo nước khó canh phòng đê điều). - Tuất: Bất cật khuyển tác quái thượng sàng (ngày chi Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường). |
Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. Xích khẩu là chuyện chẳng lành Xảy ra tranh cãi lại phiền thị phi Lai còn mất của môt khi Nếu không gặp họa, phân ly là thường |
Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long (Thuồng Luồng). Là một sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao. Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao mới được an toàn. Không dùng tên Sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm dữ bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất. - Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp. - Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền. - Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng. Giác tinh tọa tác chủ vinh xương Ngoại tiến điền tài cập nữ lang Giá thú hôn nhân sinh quý tử Văn nhân cập đệ kiến Quân vương Duy hữu táng mai bất khả dụng Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu Khởi công tu trúc phần mộ địa Đường tiền lập kiến chủ nhân vong |
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc. |
Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông Nam | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Kiền (Tây Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Dậu và cung xung là Tuế Phá tại cung Mão. Phương Mão là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Dậu hướng Mão thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Kiền (Tây Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Dậu. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Dậu tại cung Dậu. | |
Nhị Hắc | Năm Dậu tại cung Chấn (Đông). | |
Bệnh Phù | Năm Dậu tại cung Thân. |
Lịch Âm 2041 - Lịch Vạn Niên 2041 - Chi tiết ngày tốt xấu, 26 tháng 9 năm 2041 , nhằm ngày 2-9-2041 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Bính Dần, Bính Tuất, Bính Thân, Giáp Thìn, Bính Thìn. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 2 tháng 9 năm 2041 là Trực Trừ (Nên động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 2/9/2041 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Nguyệt Không: (Tốt cho việc làm nhà, làm gường), - Thiên Mã: (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc), - Mãn đức tinh: ( Tốt mọi việc ).
+ Các sao xấu trong ngày: - Ly sào: (xấu nói chung), - Tiểu không vong: (xấu nói chung), - Quỷ khốc: (Xấu với tế tự, mai táng), - Thổ phủ: (Kỵ xây dựng,động thổ), - Bạch hổ: (Kỵ mai táng), - Tội chỉ: (Xấu với tế tự, kiện cáo), - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Tam tang: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng), - Ly sàng: (Kỵ giá thú).