Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2050

lịch âm 27/11/2050

Dương Lịch: Chủ Nhật, Ngày 27 tháng 11 năm 2050

Âm Lịch: Ngày 14/10/2050 tức ngày Tân Hợi tháng Đinh Hợi năm Canh Ngọ

Ngày Kim Thổ(Xấu): Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 27 THÁNG 11 NĂM 2050

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2050Tháng 10 Năm 2050 (Canh Ngọ)
27
Chủ Nhật
14

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Đinh Hợi

Tiết: Tiểu Tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 11 năm 2050

LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2050

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
117/9218319420521622
7238249251026112712281329
141/10152163174185196207
21822923102411251226132714
281529163017
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 27 tháng 11 năm 2050 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Thoa xuyến Kim

Ngày: Tân Hợi, tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Tuổi hợp & xung khắc

: Mão, Mùi

: Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ

: Dần, Tuất

: Kỷ Tỵ, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu, Quý Hợi

Ngày bách kỵ

: Tránh làm những việc lớn

: Không nên khởi hành làm việc gì cả. Đại kỵ ngày mùng 23

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Thiên ân*: (tốt nói chung)
- Địa tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương)
- Tục Thế: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
- Phúc hậu: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)
- Kim đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)

- Nguyệt kỵ*: (xấu nói chung)
- Thổ phủ: (Kỵ xây dựng,động thổ)
- Thiên ôn: (Kỵ xây dựng)
- Lục Bất thành: (Xấu đối với xây dựng)
- Thần cách: (Kỵ tế tự)
- Ngũ Quỹ: (Kỵ xuất hành)
- Cửu không: (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương)
- Lôi công: (Xấu với xây dựng nhà cửa)
- Nguyệt Hình: (Xấu mọi việc)
- Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân: Bất hợp tương chủ nhân bất thường (ngày can Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua).

- Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (ngày chi Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Muốn tài, muốn chức còn mong điều gì.

Cầu gì được nấy chả nghi,

Bình an vô sự một khi đi đường.

Sao: Mão

Mão Nhật Kê – Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tương tinh con . Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết.

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.


Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu

Mai táng quan tai bất đắc hưu

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử

Mại tận điền viên, bất năng lưu

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử

Tử biệt sinh ly thật khả sầu

Trực: Kiến

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông Bắc

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Kiền (Tây Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Ngọ và cung xung là Tuế Phá tại cung . Phương Tý là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Ngọ hướng Tý thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Ngọ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Ngọ tại cung Ngọ.

Nhị Hắc

Năm Ngọ tại cung Chấn (Đông).

Bệnh Phù

Năm Ngọ tại cung Tỵ.

Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2050 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2050 - Lịch Vạn Niên 2050 - Chi tiết ngày tốt xấu, 27 tháng 11 năm 2050 , nhằm ngày 14-10-2050 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 2050Trực Kiến (Nên xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 14/10/2050 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên ân*: (tốt nói chung), - Địa tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Tục Thế: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú), - Phúc hậu: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương), - Kim đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Nguyệt kỵ*: (xấu nói chung), - Thổ phủ: (Kỵ xây dựng,động thổ), - Thiên ôn: (Kỵ xây dựng), - Lục Bất thành: (Xấu đối với xây dựng), - Thần cách: (Kỵ tế tự), - Ngũ Quỹ: (Kỵ xuất hành), - Cửu không: (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương), - Lôi công: (Xấu với xây dựng nhà cửa), - Nguyệt Hình: (Xấu mọi việc), - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng).