Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2168

lịch âm 27/3/2168

Dương Lịch: Chủ Nhật, Ngày 27 tháng 3 năm 2168

Âm Lịch: Ngày 18/2/2168 tức ngày Ất Sửu tháng Ất Mão năm Mậu Thìn

Ngày Thiên Môn(Tốt): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2168

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2168Tháng 2 Năm 2168 (Mậu Thìn)
27
Chủ Nhật
18

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Ất Mão

Tiết: Xuân Phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 3 năm 2168

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2168

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
122/1223324425526627
728829930101/2112123134
14515616717818919102011
2112221323142415251626172718
2819292030213122
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 27 tháng 3 năm 2168 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Hải trung Kim

Ngày: Ất Sửu, tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Tuổi hợp & xung khắc

: Tỵ, Dậu

: Quý Mùi, Tân Mão, Kỷ Mùi, Tân Dậu

: Tý, Thân

: Tân Mùi, Đinh Dậu, Tân Sửu, Kỷ Dậu

Ngày bách kỵ

: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

: Kỵ xây cất, cưới gả

: Tiểu hung

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Thiên ân*: (tốt nói chung)
- Thiên Quý*: (Tốt mọi việc)
- Sinh khí: ( Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây )
- Kính Tâm: (Tốt đối với tang lễ)
- Đại Hồng Sa: (Tốt mọi việc)
- Hoàng Ân*: (Tốt mọi việc)

- Tam nương*: (xấu nói chung)
- Trùng Tang*: (Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà)
- Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
- Hoang vu: (Xấu mọi việc)
- Cửu không: (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương)
- Tứ thời cô quả: (Kỵ giá thú)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất: Bất tải thực thiên chu bất trưởng (ngày can Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được).

- Sửu: Bất quan đới chủ bất hoàn hương (ngày chi Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An - tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An đi gặp quý nhân

Có cơn chu cấp, có phần tiễn đưa

Gặp thời không nắng, không mưa

Bình an vô sự rất vừa ý ta.

Sao: Phòng

Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.

Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi.

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.

- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.


Phòng tinh tạo tác điền viên tiến

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật

Cao quan tiến chức bái Quân vương

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện

Tam niên bào tử chế triều đường

Trực: Khai

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông Nam

=> Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Đoài (Tây). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Thìn và cung xung là Tuế Phá tại cung Tuất. Phương Tuất là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Thìn hướng Tuất thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Tốn (Đông Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Thìn. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Thìn tại cung Thìn.

Nhị Hắc

Năm Thìn tại cung Tốn (Đông Nam).

Bệnh Phù

Năm Thìn tại cung Mão.

Sự kiện trong ngày 27 tháng 3 năm 2168

Hàng năm

Ngày Thể thao Việt Nam

Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2168 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2168 - Lịch Vạn Niên 2168 - Chi tiết ngày tốt xấu, 27 tháng 3 năm 2168 , nhằm ngày 18-2-2168 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Quý Mùi, Tân Mão, Kỷ Mùi, Tân Dậu. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 2168Trực Khai (Nên xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 18/2/2168 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên ân*: (tốt nói chung), - Thiên Quý*: (Tốt mọi việc), - Sinh khí: ( Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây ), - Kính Tâm: (Tốt đối với tang lễ), - Đại Hồng Sa: (Tốt mọi việc), - Hoàng Ân*: (Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Tam nương*: (xấu nói chung), - Trùng Tang*: (Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà), - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Hoang vu: (Xấu mọi việc), - Cửu không: (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương), - Tứ thời cô quả: (Kỵ giá thú).