Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2077

lịch âm 27/4/2077

Dương Lịch: Thứ Ba, Ngày 27 tháng 4 năm 2077

Âm Lịch: Ngày 5/4/2077 tức ngày Kỷ Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Dậu

Ngày Đạo Tặc(Xấu): Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 27 THÁNG 4 NĂM 2077

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2077Tháng 4 Năm 2077 (Đinh Dậu)
27
Thứ Ba
5

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Ất Tỵ

Tiết: Cốc Vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 4 năm 2077

LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2077

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
19/3210311412
51361471581691710181119
1220132114221523162417251826
1927202821292230231/4242253
264275286297308
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 27 tháng 4 năm 2077 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Bình địa Mộc

Ngày: Kỷ Hợi, tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Tuổi hợp & xung khắc

: Mão, Mùi

: Quý Dậu, Tân Tỵ, Quý Mão, Đinh Tỵ

: Sửu, Tỵ

: Tân Tỵ, Tân Hợi, Quý Hợi

Ngày bách kỵ

: Trăm sự nên tránh

: Không nên khởi hành làm việc gì cả. Đại kỵ ngày mùng 23

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

: Tiểu hung

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Nguyệt Ân*: (Tốt mọi việc)
- Địa tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương)
- Dịch Mã*: (Tốt mọi việc, nhất là xuất hành)
- Kim đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)

- Nguyệt kỵ*: (xấu nói chung)
- Nguyệt phá: (Xấu về xây dựng nhà cửa)
- Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng)
- Thần cách: (Kỵ tế tự)
- Vãng vong: (Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ: Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (ngày can Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát).

- Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (ngày chi Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Niên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu niên gặp chuyện hất thường

Bạn thời không gặp, nửa đường lại nguy.

Bằng không lưu lạc một khi,

Nhiều đường trắc trở, nhiều khi nhọc nhằn.

Sao: Vĩ

Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.


Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn

Mai táng nhược năng y thử nhật

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa

Đại đại công hầu, viễn bá danh

Trực: Nguy

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng 0

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Kiền (Tây Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Dậu và cung xung là Tuế Phá tại cung Mão. Phương Mão là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Dậu hướng Mão thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Kiền (Tây Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Dậu. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Dậu tại cung Dậu.

Nhị Hắc

Năm Dậu tại cung Chấn (Đông).

Bệnh Phù

Năm Dậu tại cung Thân.

Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2077 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2077 - Lịch Vạn Niên 2077 - Chi tiết ngày tốt xấu, 27 tháng 4 năm 2077 , nhằm ngày 5-4-2077 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Quý Dậu, Tân Tỵ, Quý Mão, Đinh Tỵ. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2077Trực Nguy (Nên lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 5/4/2077 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Nguyệt Ân*: (Tốt mọi việc), - Địa tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Dịch Mã*: (Tốt mọi việc, nhất là xuất hành), - Kim đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Nguyệt kỵ*: (xấu nói chung), - Nguyệt phá: (Xấu về xây dựng nhà cửa), - Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng), - Thần cách: (Kỵ tế tự), - Vãng vong: (Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ).