Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 1980

lịch âm 28/10/1980

Dương Lịch: Thứ Ba, Ngày 28 tháng 10 năm 1980

Âm Lịch: Ngày 20/9/1980 tức ngày Giáp Tuất tháng Bính Tuất năm Canh Thân

Ngày Bạch Hổ Túc(Xấu): Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 28 THÁNG 10 NĂM 1980

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 1980Tháng 9 Năm 1980 (Canh Thân)
28
Thứ Ba
20

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Bính Tuất

Tiết: Sương Giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 10 năm 1980

LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 1980

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
123/8224325426527
62872983091/9102113124
13514615716817918101911
2012211322142315241625172618
27192820292130223123
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 28 tháng 10 năm 1980 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Sơn đầu Hỏa

Ngày: Giáp Tuất, tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Tuổi hợp & xung khắc

: Dần, Ngọ

: Canh Thìn, Nhâm Thìn, Canh Tuất

: Tý, Thìn

: Mậu Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý, Nhâm Tuất

Ngày bách kỵ

: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự

: Tiểu hung

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Sát cống: (tốt nói chung)
- Thiên Mã: (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc)
- Mãn đức tinh: ( Tốt mọi việc )

- Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
- Quỷ khốc: (Xấu với tế tự, mai táng)
- Thổ phủ: (Kỵ xây dựng,động thổ)
- Bạch hổ: (Kỵ mai táng)
- Tội chỉ: (Xấu với tế tự, kiện cáo)
- Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
- Tam tang: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng)
- Ly sàng: (Kỵ giá thú)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp: Bất khai thương tài vật hao vong (ngày can Giáp không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của).

- Tuất: Bất cật khuyển tác quái thượng sàng (ngày chi Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là chuyện chẳng lành

Xảy ra tranh cãi lại phiền thị phi

Lai còn mất của môt khi

Nếu không gặp họa, phân ly là thường

Sao: Thất

Thất Hỏa Trư – Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Heo. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.

Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

- Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.


Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu

Nhi tôn đại đại cận quân hầu

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi

Mai táng nhược năng y thử nhật

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Trực: Kiến

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Tây Nam

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, , Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Thân và cung xung là Tuế Phá tại cung Dần. Phương Dần là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Thân hướng Dần thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Kiền (Tây Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Thân. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Thân tại cung Dần.

Nhị Hắc

Năm Thân tại cung Trung Cung.

Bệnh Phù

Năm Thân tại cung Mùi.

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 1980 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 1980 - Lịch Vạn Niên 1980 - Chi tiết ngày tốt xấu, 28 tháng 10 năm 1980 , nhằm ngày 20-9-1980 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn, Canh Tuất. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Tây Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 20 tháng 9 năm 1980Trực Kiến (Nên xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 20/9/1980 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Sát cống: (tốt nói chung), - Thiên Mã: (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc), - Mãn đức tinh: ( Tốt mọi việc ).
   + Các sao xấu trong ngày: - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Quỷ khốc: (Xấu với tế tự, mai táng), - Thổ phủ: (Kỵ xây dựng,động thổ), - Bạch hổ: (Kỵ mai táng), - Tội chỉ: (Xấu với tế tự, kiện cáo), - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Tam tang: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng), - Ly sàng: (Kỵ giá thú).