Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 1970

lịch âm 28/3/1970

Dương Lịch: Thứ Bảy, Ngày 28 tháng 3 năm 1970

Âm Lịch: Ngày 21/2/1970 tức ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất

Ngày Thiên Tặc(Xấu): Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 1970

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 1970Tháng 2 Năm 1970 (Canh Tuất)
28
Thứ Bảy
21

Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Kỷ Mão

Tiết: Xuân Phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 3 năm 1970

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 1970

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
124/1
22532642752862973081/2
92103114125136147158
169171018111912201321142215
2316241725182619272028212922
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 28 tháng 3 năm 1970 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Thiên hà Thủy

Ngày: Đinh Mùi, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu và Kỷ Sửu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Tuổi hợp & xung khắc

: Mão, Hợi

: Kỷ Sửu, Tân Sửu

: Dần, Ngọ

: Quý Mùi, Ất Dậu, Quý Tỵ, Quý Sửu, Tân Dậu, Quý Hợi

Ngày bách kỵ

Ngày bình thường, không phạm phải bất kỳ ngày bách kỵ nào!

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Nguyệt Ân*: (Tốt mọi việc)
- Địa tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương)
- Âm Đức: ( Tốt mọi việc )
- Mãn đức tinh: ( Tốt mọi việc )
- Tục Thế: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
- Tam Hợp*: (Tốt mọi việc)
- Kim đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)

- Đại không vong: (xấu nói chung)
- Đại Hao*: (Xấu mọi việc)
- Hoả tai: (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà)
- Nhân Cách: (Xấu đối với giá thú, khởi tạo)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sanh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu).

- Mùi: Bất phục dược độc khí nhập tràng (ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là chuyện chẳng lành

Xảy ra tranh cãi lại phiền thị phi

Lai còn mất của môt khi

Nếu không gặp họa, phân ly là thường

Sao: Nữ

Nữ Thổ Bức – Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Dơi. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Hợp kết màn hay may áo.

Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất.

- Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

- Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.


Nữ tinh tạo tác tổn bà nương

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng

Vi sự đáo quan, tài thất tán

Tả lị lưu liên bất khả đương

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật

Toàn gia tán bại, chủ ly hương

Trực: Định

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng 0

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Đoài (Tây). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Tuất và cung xung là Tuế Phá tại cung Thìn. Phương Thìn là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tuất hướng Thìn thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Kiền (Tây Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tuất. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Tuất tại cung Mùi.

Nhị Hắc

Năm Tuất tại cung Tốn (Đông Nam).

Bệnh Phù

Năm Tuất tại cung Dậu.

Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 1970 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 1970 - Lịch Vạn Niên 1970 - Chi tiết ngày tốt xấu, 28 tháng 3 năm 1970 , nhằm ngày 21-2-1970 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Kỷ Sửu, Tân Sửu. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 1970Trực Định (Nên động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 21/2/1970 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Nguyệt Ân*: (Tốt mọi việc), - Địa tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Âm Đức: ( Tốt mọi việc ), - Mãn đức tinh: ( Tốt mọi việc ), - Tục Thế: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú), - Tam Hợp*: (Tốt mọi việc), - Kim đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Đại không vong: (xấu nói chung), - Đại Hao*: (Xấu mọi việc), - Hoả tai: (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà), - Nhân Cách: (Xấu đối với giá thú, khởi tạo).