Dương Lịch: Thứ Sáu, Ngày 28 tháng 6 năm 2143
Âm Lịch: Ngày 16/5/2143 tức ngày Bính Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
Ngày Thiên Thương(Tốt): Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2143 | Tháng 5 Năm 2143 (Quý Mão) |
28 Thứ Sáu | 16 Ngày: Bính Tuất, Tháng: Mậu Ngọ Tiết: Hạ Chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●18/4 | 2○19 | |||||
3●20 | 4○21 | 5○22 | 6●23 | 7○24 | 8○25 | 9●26 |
10○27 | 11●28 | 12●29 | 13●1/5 | 14●2 | 15●3 | 16○4 |
17●5 | 18○6 | 19●7 | 20●8 | 21●9 | 22○10 | 23●11 |
24○12 | 25●13 | 26●14 | 27●15 | 28○16 | 29●17 | 30○18 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) | |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Ốc thượng Thổ Ngày: Bính Tuất, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp Âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn. |
: Dần, Ngọ : Mậu Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý, Nhâm Tuất : Mùi, Hợi : Giáp Tý, Bính Tý |
: Rất kỵ kiện tụng : Tránh làm những việc lớn |
- Nguyệt Đức*: (Tốt mọi việc) | |
- Tứ thời đại mộ: (Kỵ an táng) - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) - Quỷ khốc: (Xấu với tế tự, mai táng) - Đại Hao*: (Xấu mọi việc) |
- Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn). - Tuất: Bất cật khuyển tác quái thượng sàng (ngày chi Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường). |
Ngày: Lưu Niên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. Lưu niên gặp chuyện hất thường Bạn thời không gặp, nửa đường lại nguy. Bằng không lưu lạc một khi, Nhiều đường trắc trở, nhiều khi nhọc nhằn. |
Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão. hởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành. - Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được. - Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro. - Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được. - Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân. Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy Cửu hoành tam tai bất khả thôi Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy Giá thú, hôn nhân giai tự tổn Kim ngân tài cốc tiệm vô chi Nhược thị khai môn, tính phóng thủy Ngưu trư dương mã diệc thương bi |
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật. |
Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Tây Bắc | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Ly (Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Mão và cung xung là Tuế Phá tại cung Dậu. Phương Dậu là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Mão hướng Dậu thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Tốn (Đông Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Mão. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Mão tại cung Tý. | |
Nhị Hắc | Năm Mão tại cung Kiền (Tây Bắc). | |
Bệnh Phù | Năm Mão tại cung Dần. |
Hàng năm | Ngày Gia đình Việt Nam (2001) |
Lịch Âm 2143 - Lịch Vạn Niên 2143 - Chi tiết ngày tốt xấu, 28 tháng 6 năm 2143 , nhằm ngày 16-5-2143 âm lịch, là ngày Bình thường.
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Mậu Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý, Nhâm Tuất. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 5 năm 2143 là Trực Định (Nên động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 16/5/2143 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Nguyệt Đức*: (Tốt mọi việc), - Thiên Quý*: (Tốt mọi việc), - Nguyệt giải: (Tốt mọi việc), - Phổ hộ: (Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành), - Tam Hợp*: (Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Tứ thời đại mộ: (Kỵ an táng), - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Quỷ khốc: (Xấu với tế tự, mai táng), - Đại Hao*: (Xấu mọi việc).