Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2091

lịch âm 28/7/2091

Dương Lịch: Thứ Bảy, Ngày 28 tháng 7 năm 2091

Âm Lịch: Ngày 13/6/2091 tức ngày Giáp Thân tháng Ất Mùi năm Tân Hợi

Ngày Huyền Vũ(Xấu): Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

LỊCH ÂM NGÀY 28 THÁNG 7 NĂM 2091

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2091Tháng 6 Năm 2091 (Tân Hợi)
28
Thứ Bảy
13

Ngày: Giáp Thân, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Đại Thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Lịch âm tháng 7 năm 2091

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2091

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
115/5
216317418519620721822
923102411251226132714281529
161/6172183194205216227
23824925102611271228132914
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 28 tháng 7 năm 2091 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Tuyền trung Thủy

Ngày: Giáp Thân, tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Tuổi hợp & xung khắc

: Tý, Thìn

: Bính Dần, Canh Ngọ, Mậu Dần, Canh Tý

: Mão, Mùi

: Kỷ Sửu, Tân Mão, Quý Sửu, Tân Dậu

Ngày bách kỵ

: Tránh làm những việc lớn

: Tránh làm những việc lớn

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

: Đại hung

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Trực tinh: (Tốt mọi việc)
- Nguyệt Đức*: (Tốt mọi việc)
- Thiên đức*: (Tốt mọi việc)
- Thiên Xá: (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí)
- Thiên Quan: (Tốt mọi việc)
- U Vi tinh: ( Tốt mọi việc )
- Tuế hợp: (Tốt mọi việc)
- Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)

- Tiểu không vong: (xấu nói chung)
- Tam nương*: (xấu nói chung)
- Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng)
- Hoang vu: (Xấu mọi việc)
- Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành)
- Ngũ Quỹ: (Kỵ xuất hành)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp: Bất khai thương tài vật hao vong (ngày can Giáp không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của).

- Thân: Bất an sàng quỷ túy nhập phòng (ngày chi Thân không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong - tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Sao: Đê

Đê Thổ Lạc – Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện.

- Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

- Đê Thổ lạc (con cừu): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.


Đê tinh tạo tác chủ tai hung

Phí tận điền viên, thương khố không

Mai táng bất khả dụng thử nhật

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung

Hành thuyền tắc định tạo hướng một

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng

Trực: Trừ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Tây Bắc

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Khôn (Tây Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Hợi và cung xung là Tuế Phá tại cung Tỵ. Phương Tỵ là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Hợi hướng Tỵ thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Hợi. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Hợi tại cung Hợi.

Nhị Hắc

Năm Hợi tại cung Cấn (Đông Bắc).

Bệnh Phù

Năm Hợi tại cung Tuất.

Sự kiện trong ngày 28 tháng 7 năm 2091

Hàng năm

Ngày Việt Nam gia nhập ASEAN (1995)

Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2091 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2091 - Lịch Vạn Niên 2091 - Chi tiết ngày tốt xấu, 28 tháng 7 năm 2091 , nhằm ngày 13-6-2091 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Bính Dần, Canh Ngọ, Mậu Dần, Canh Tý. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 2091Trực Trừ (Nên động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 13/6/2091 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Trực tinh: (Tốt mọi việc), - Nguyệt Đức*: (Tốt mọi việc), - Thiên đức*: (Tốt mọi việc), - Thiên Xá: (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí), - Thiên Quan: (Tốt mọi việc), - U Vi tinh: ( Tốt mọi việc ), - Tuế hợp: (Tốt mọi việc), - Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú).
   + Các sao xấu trong ngày: - Tiểu không vong: (xấu nói chung), - Tam nương*: (xấu nói chung), - Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng), - Hoang vu: (Xấu mọi việc), - Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành), - Ngũ Quỹ: (Kỵ xuất hành).