Dương Lịch: Thứ Tư, Ngày 3 tháng 5 năm 1944
Âm Lịch: Ngày 11/4/1944 tức ngày Đinh Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thân
Ngày Đạo Tặc(Xấu): Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 1944 | Tháng 4 Năm 1944 (Giáp Thân) |
3 Thứ Tư | 11 Ngày: Đinh Mão, Tháng: Kỷ Tỵ Tiết: Cốc Vũ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1○9/4 | 2○10 | 3●11 | 4○12 | 5●13 | 6●14 | 7●15 |
8○16 | 9●17 | 10○18 | 11○19 | 12●20 | 13○21 | 14○22 |
15●23 | 16○24 | 17●25 | 18●26 | 19●27 | 20○28 | 21●29 |
22○1/4 | 23○2 | 24●3 | 25○4 | 26○5 | 27●6 | 28○7 |
29●8 | 30●9 | 31●10 |
Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Lô trung Hỏa Ngày: Đinh Mão, tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp Âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu. |
: Mùi, Hợi : Quý Dậu, Ất Dậu, Quý Tỵ, Quý Mão, Quý Hợi : Tý, Thìn : Quý Dậu, Đinh Hợi, Quý Mão, Tân Hợi |
: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng : Kỵ xây cất, cưới gả |
- Thiên ân*: (tốt nói chung) | |
- Đại không vong: (xấu nói chung) - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) - Nhân Cách: (Xấu đối với giá thú, khởi tạo) - Phi Ma sát: (Kỵ giá thú nhập trạch) - Huyền Vũ: (Kỵ mai táng) - Sát chủ*: (Xấu mọi việc) - Lỗ ban sát: (Kỵ khởi tạo) |
- Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sanh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu). - Mão: Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương (ngày chi Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành). |
Ngày: Lưu Niên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. Lưu niên gặp chuyện hất thường Bạn thời không gặp, nửa đường lại nguy. Bằng không lưu lạc một khi, Nhiều đường trắc trở, nhiều khi nhọc nhằn. |
Bích Thủy Du – Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Nhím. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn. Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ. - Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên). - Bích: thủy du (con nhím): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi. Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử Tảo bá thanh danh khán tổ tiên |
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi |
Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Nam => Ngày này, hướng Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Thân và cung xung là Tuế Phá tại cung Dần. Phương Dần là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Thân hướng Dần thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Kiền (Tây Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Thân. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Thân tại cung Dần. | |
Nhị Hắc | Năm Thân tại cung Trung Cung. | |
Bệnh Phù | Năm Thân tại cung Mùi. |
Lịch Âm 1944 - Lịch Vạn Niên 1944 - Chi tiết ngày tốt xấu, 3 tháng 5 năm 1944 , nhằm ngày 11-4-1944 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu, Quý Tỵ, Quý Mão, Quý Hợi. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 1944 là Trực Bế (Nên xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 11/4/1944 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Thiên ân*: (tốt nói chung), - Sát cống: (tốt nói chung), - Thiên Quý*: (Tốt mọi việc), - Sinh khí: ( Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây ), - Âm Đức: ( Tốt mọi việc ), - Phổ hộ: (Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành), - Mẫu Thương: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương).
+ Các sao xấu trong ngày: - Đại không vong: (xấu nói chung), - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Nhân Cách: (Xấu đối với giá thú, khởi tạo), - Phi Ma sát: (Kỵ giá thú nhập trạch), - Huyền Vũ: (Kỵ mai táng), - Sát chủ*: (Xấu mọi việc), - Lỗ ban sát: (Kỵ khởi tạo).