Dương Lịch: Thứ Ba, Ngày 30 tháng 12 năm 2053
Âm Lịch: Ngày 21/11/2053 tức ngày Canh Tý tháng Giáp Tý năm Quý Dậu
Ngày Thiên Tặc(Xấu): Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2053 | Tháng 11 Năm 2053 (Quý Dậu) |
30 Thứ Ba | 21 Ngày: Canh Tý, Tháng: Giáp Tý Tiết: Đông Chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●22/10 | 2○23 | 3●24 | 4○25 | 5○26 | 6●27 | 7○28 |
8○29 | 9●30 | 10○1/11 | 11●2 | 12○3 | 13●4 | 14●5 |
15●6 | 16○7 | 17●8 | 18○9 | 19●10 | 20●11 | 21●12 |
22○13 | 23●14 | 24○15 | 25●16 | 26●17 | 27●18 | 28○19 |
29●20 | 30○21 | 31●22 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Bích thượng Thổ Ngày: Canh Tý, tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp Âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ. |
: Thìn, Thân : Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Bính Ngọ, Giáp Dần : Sửu, Tỵ : Nhâm Ngọ, Canh Dần, Mậu Ngọ, Canh Thân |
: Kị cất nhà, hôn thú |
- Thiên tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương) | |
- Hỏa tinh: (xấu nói chung) - Thiên địa chính chuyển: (Kỵ động thổ) - Dương công kỵ: (xấu nói chung) - Thổ phủ: (Kỵ xây dựng,động thổ) - Thiên ôn: (Kỵ xây dựng) - Nguyệt Yếm đại hoạ: (Xấu đối với xuất hành, giá thú) - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) - Phủ đầu dát: (Kỵ khởi tạo) - Nguyệt Kiến chuyển sát: (Kỵ động thổ) |
- Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng). - Tý: Bất vấn bốc tự nhạ tai ương (ngày chi Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa). |
Ngày: Đại An - tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công. Đại An đi gặp quý nhân Có cơn chu cấp, có phần tiễn đưa Gặp thời không nắng, không mưa Bình an vô sự rất vừa ý ta. |
Dực Hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài. Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện. - Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức. - Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất. Dực tinh bất lợi giá cao đường Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật Tử tôn bất định tẩu tha hương Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi Quy gia định thị bất tương đương Khai môn phóng thủy gia tu phá Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang |
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt. Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa |
Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng 0 | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Ly (Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Dậu và cung xung là Tuế Phá tại cung Mão. Phương Mão là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Dậu hướng Mão thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Kiền (Tây Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Dậu. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Dậu tại cung Dậu. | |
Nhị Hắc | Năm Dậu tại cung Kiền (Tây Bắc). | |
Bệnh Phù | Năm Dậu tại cung Thân. |
Lịch Âm 2053 - Lịch Vạn Niên 2053 - Chi tiết ngày tốt xấu, 30 tháng 12 năm 2053 , nhằm ngày 21-11-2053 âm lịch, là ngày Bình thường.
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Bính Ngọ, Giáp Dần. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 2053 là Trực Kiến (Nên xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 21/11/2053 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Thiên tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Mãn đức tinh: ( Tốt mọi việc ), - Kính Tâm: (Tốt đối với tang lễ), - Quan nhật: (Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Hỏa tinh: (xấu nói chung), - Thiên địa chính chuyển: (Kỵ động thổ), - Dương công kỵ: (xấu nói chung), - Thổ phủ: (Kỵ xây dựng,động thổ), - Thiên ôn: (Kỵ xây dựng), - Nguyệt Yếm đại hoạ: (Xấu đối với xuất hành, giá thú), - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Phủ đầu dát: (Kỵ khởi tạo), - Nguyệt Kiến chuyển sát: (Kỵ động thổ).