Dương Lịch: Thứ Tư, Ngày 30 tháng 8 năm 2045
Âm Lịch: Ngày 18/7/2045 tức ngày Bính Thìn tháng Giáp Thân năm Ất Sửu
Ngày Hảo Thương(Tốt): Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2045 | Tháng 7 Năm 2045 (Ất Sửu) |
30 Thứ Tư | 18 Ngày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Thân Tiết: Xử Thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●19/6 | 2○20 | 3●21 | 4○22 | 5●23 | 6●24 | |
7●25 | 8○26 | 9●27 | 10○28 | 11●29 | 12●30 | 13●1/7 |
14●2 | 15●3 | 16○4 | 17●5 | 18○6 | 19●7 | 20●8 |
21●9 | 22○10 | 23●11 | 24○12 | 25●13 | 26●14 | 27●15 |
28○16 | 29●17 | 30○18 | 31●19 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) | |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Sa trung Thổ Ngày: Bính Thìn, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp Âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất. |
: Tý, Thân : Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Tuất, Nhâm Tý, Nhâm Tuất : Tỵ, Dậu : Bính Dần, Canh Ngọ, Mậu Dần, Canh Tý |
: Trăm sự nên tránh : Tránh làm những việc lớn : Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành : Kị cất nhà, hôn thú |
- Nhân chuyên: (tốt nói chung) | |
- Tam nương*: (xấu nói chung) - Hoả tai: (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà) - Nguyệt Yếm đại hoạ: (Xấu đối với xuất hành, giá thú) - Cô thần: (Xấu với giá thú) - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) |
- Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn). - Thìn: Bất khốc khấp tất chủ trọng tang (ngày chi Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang). |
Ngày: Không Vong - tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý. Không Vong gặp quẻ khẩn cần Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi Không thì ôn tiểu thê nhi Không thì trộm cắp phân ly bất tường |
Cơ Thủy Báo – Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...) Các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền. - Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; (Nên dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.) - Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến. Cơ tinh tạo tác chủ cao cường Tuế tuế niên niên đại cát xương Mai táng, tu phần đại cát lợi Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương Phúc ấm cao quan gia lộc vị Lục thân phong lộc, phúc an khang |
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp. |
Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông => Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Khảm (Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Sửu và cung xung là Tuế Phá tại cung Mùi. Phương Mùi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Sửu hướng Mùi thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Sửu. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Sửu tại cung Tuất. | |
Nhị Hắc | Năm Sửu tại cung Đoài (Tây). | |
Bệnh Phù | Năm Sửu tại cung Tý. |
Lịch Âm 2045 - Lịch Vạn Niên 2045 - Chi tiết ngày tốt xấu, 30 tháng 8 năm 2045 , nhằm ngày 18-7-2045 âm lịch, là ngày Bình thường.
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Tuất, Nhâm Tý, Nhâm Tuất. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2045 là Trực Thành (Nên lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 18/7/2045 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Nhân chuyên: (tốt nói chung), - Nguyệt Không: (Tốt cho việc làm nhà, làm gường), - Thiên hỷ: (Tốt mọi việc, nhất là hôn thú), - Thiên tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Tục Thế: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú), - Tam Hợp*: (Tốt mọi việc), - Mẫu Thương: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương).
+ Các sao xấu trong ngày: - Tam nương*: (xấu nói chung), - Hoả tai: (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà), - Nguyệt Yếm đại hoạ: (Xấu đối với xuất hành, giá thú), - Cô thần: (Xấu với giá thú), - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng).