Dương Lịch: Thứ Tư, Ngày 31 tháng 12 năm 2003
Âm Lịch: Ngày 9/12/2003 tức ngày Mậu Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mùi
Ngày Chu Tước(Xấu): Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2003 | Tháng 12 Năm 2003 (Quý Mùi) |
31 Thứ Tư | 9 Ngày: Mậu Dần, Tháng: Ất Sửu Tiết: Đông Chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●8/11 | 2●9 | 3○10 | 4●11 | 5○12 | 6●13 | 7●14 |
8●15 | 9○16 | 10●17 | 11○18 | 12●19 | 13●20 | 14●21 |
15○22 | 16●23 | 17○24 | 18●25 | 19●26 | 20●27 | 21○28 |
22●29 | 23○1/12 | 24●2 | 25○3 | 26●4 | 27●5 | 28●6 |
29○7 | 30●8 | 31○9 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) | |
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Thành đầu Thổ Ngày: Mậu Dần, tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày hung (phạt nhật). Nạp Âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân. |
: Ngọ, Tuất : Giáp Thân, Canh Thân : Mão, Hợi : Quý Mùi, Tân Mão, Kỷ Mùi, Tân Dậu |
: Đại hung |
- Thiên thụy*: (tốt nói chung) | |
- Ly sào: (xấu nói chung) - Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng) - Hoang vu: (Xấu mọi việc) - Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành) |
- Mậu: Bất thụ điền điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn). - Dần: Bất tế tự quỷ thần bất thường (ngày chi Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường). |
Ngày: Lưu Niên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. Lưu niên gặp chuyện hất thường Bạn thời không gặp, nửa đường lại nguy. Bằng không lưu lạc một khi, Nhiều đường trắc trở, nhiều khi nhọc nhằn. |
Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Vượn. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày Thứ 4. Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền. Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành. - Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách. - Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả. Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia Văn tinh triều diệu, đại quang hoa Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa Khai môn, phóng thủy gia quan chức Phòng phòng tôn tử kiến điền gia Hôn nhân hứa định tao hình khắc Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa |
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. |
Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Bắc - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Tây | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Tốn (Đông Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Mùi và cung xung là Tuế Phá tại cung Sửu. Phương Sửu là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Mùi hướng Sửu thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Mùi. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Mùi tại cung Sửu. | |
Nhị Hắc | Năm Mùi tại cung Khảm (Bắc). | |
Bệnh Phù | Năm Mùi tại cung Ngọ. |
Lịch Âm 2003 - Lịch Vạn Niên 2003 - Chi tiết ngày tốt xấu, 31 tháng 12 năm 2003 , nhằm ngày 9-12-2003 âm lịch, là ngày Bình thường.
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Giáp Thân, Canh Thân. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Bắc để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Tây để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 9 tháng 12 năm 2003 là Trực Mãn (Nên xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 9/12/2003 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Thiên thụy*: (tốt nói chung), - Nhân chuyên: (tốt nói chung), - Thiên tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - U Vi tinh: ( Tốt mọi việc ), - Tuế hợp: (Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Ly sào: (xấu nói chung), - Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng), - Hoang vu: (Xấu mọi việc), - Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành).