Dương Lịch: Thứ Hai, Ngày 31 tháng 12 năm 2057
Âm Lịch: Ngày 6/12/2057 tức ngày Nhâm Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Sửu
Ngày Thanh Long Đầu(Tốt): Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2057 | Tháng 12 Năm 2057 (Đinh Sửu) |
31 Thứ Hai | 6 Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Quý Sửu Tiết: Đông Chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1○6/11 | 2●7 | |||||
3○8 | 4●9 | 5●10 | 6●11 | 7○12 | 8●13 | 9○14 |
10●15 | 11●16 | 12●17 | 13○18 | 14●19 | 15○20 | 16●21 |
17●22 | 18●23 | 19○24 | 20●25 | 21○26 | 22●27 | 23●28 |
24●29 | 25○30 | 26●1/12 | 27○2 | 28●3 | 29○4 | 30●5 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) | |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Đại hải Thủy Ngày: Nhâm Tuất, tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày hung (phạt nhật). Nạp Âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn. |
: Dần, Ngọ : Bính Dần, Bính Tuất, Bính Thân, Giáp Thìn, Bính Thìn : Tỵ, Dậu : Tân Mùi, Đinh Hợi, Ất Mùi, Đinh Tỵ |
: Trăm sự nên tránh : Đại hung |
- Thiên Quý*: (Tốt mọi việc) | |
- Ly sào: (xấu nói chung) - Xích khẩu: (xấu nói chung) - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) - Quỷ khốc: (Xấu với tế tự, mai táng) - Thiên Cương*: (Xấu mọi việc) - Địa phá: (Kỵ xây dựng) - Hoang vu: (Xấu mọi việc) - Ngũ Quỹ: (Kỵ xuất hành) - Nguyệt Hình: (Xấu mọi việc) - Nguyệt Hư: (Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng) - Tứ thời cô quả: (Kỵ giá thú) |
- Nhâm: Bất ương thủy nan canh đê phòng (ngày can Nhâm không tháo nước khó canh phòng đê điều). - Tuất: Bất cật khuyển tác quái thượng sàng (ngày chi Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường). |
Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ. Tiểu Cát gặp hội Thanh Long Muốn tài, muốn chức còn mong điều gì. Cầu gì được nấy chả nghi, Bình an vô sự một khi đi đường. |
Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2. Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này. Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này. - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung Cánh tao hình tụng, ngục tù trung Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái Mai táng tốt bộc tử tương tòng Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật Tử tử nhi vong tự mãn hung Tam niên chi nội liên tạo họa Sự sự giáo quân một thủy chung |
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất. |
Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông Nam | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Tốn (Đông Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Sửu và cung xung là Tuế Phá tại cung Mùi. Phương Mùi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Sửu hướng Mùi thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Sửu. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Sửu tại cung Tuất. | |
Nhị Hắc | Năm Sửu tại cung Khảm (Bắc). | |
Bệnh Phù | Năm Sửu tại cung Tý. |
Lịch Âm 2057 - Lịch Vạn Niên 2057 - Chi tiết ngày tốt xấu, 31 tháng 12 năm 2057 , nhằm ngày 6-12-2057 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Bính Dần, Bính Tuất, Bính Thân, Giáp Thìn, Bính Thìn. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 6 tháng 12 năm 2057 là Trực Khai (Nên xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 6/12/2057 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Thiên Quý*: (Tốt mọi việc), - Thánh tâm: (Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự), - Đại Hồng Sa: (Tốt mọi việc), - Thanh Long: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Ly sào: (xấu nói chung), - Xích khẩu: (xấu nói chung), - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Quỷ khốc: (Xấu với tế tự, mai táng), - Thiên Cương*: (Xấu mọi việc), - Địa phá: (Kỵ xây dựng), - Hoang vu: (Xấu mọi việc), - Ngũ Quỹ: (Kỵ xuất hành), - Nguyệt Hình: (Xấu mọi việc), - Nguyệt Hư: (Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng), - Tứ thời cô quả: (Kỵ giá thú).