Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2003

lịch âm 6/6/2003

Dương Lịch: Thứ Sáu, Ngày 6 tháng 6 năm 2003

Âm Lịch: Ngày 7/5/2003 tức ngày Canh Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Mùi

Ngày Thiên Hầu(Xấu): Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 6 THÁNG 6 NĂM 2003

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2003Tháng 5 Năm 2003 (Quý Mùi)
6
Thứ Sáu
7

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Mang Chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 6 năm 2003

LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2003

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
12/5
23344556677889
910101111121213131414151516
1617171818191920202121222223
2324242525262627272828292930
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 6 tháng 6 năm 2003 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Thoa xuyến Kim

Ngày: Canh Tuất, tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp Âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Tuổi hợp & xung khắc

: Dần, Ngọ

: Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn

: Mão, Hợi

: Giáp Tý, Bính Tý

Ngày bách kỵ

: Rất kỵ kiện tụng

: Tránh làm những việc lớn

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Thiên ân*: (tốt nói chung)
- Nguyệt giải: (Tốt mọi việc)
- Phổ hộ: (Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành)
- Tam Hợp*: (Tốt mọi việc)

- Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung)
- Tam nương*: (xấu nói chung)
- Quỷ khốc: (Xấu với tế tự, mai táng)
- Đại Hao*: (Xấu mọi việc)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng).

- Tuất: Bất cật khuyển tác quái thượng sàng (ngày chi Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Muốn tài, muốn chức còn mong điều gì.

Cầu gì được nấy chả nghi,

Bình an vô sự một khi đi đường.

Sao: Ngưu

Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.

hởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành.

- Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.

- Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

- Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

- Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.


Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy

Cửu hoành tam tai bất khả thôi

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy

Ngưu trư dương mã diệc thương bi

Trực: Định

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông Bắc

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Tốn (Đông Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, , Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Mùi và cung xung là Tuế Phá tại cung Sửu. Phương Sửu là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Mùi hướng Sửu thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Mùi. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Mùi tại cung Sửu.

Nhị Hắc

Năm Mùi tại cung Khảm (Bắc).

Bệnh Phù

Năm Mùi tại cung Ngọ.

Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2003 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2003 - Lịch Vạn Niên 2003 - Chi tiết ngày tốt xấu, 6 tháng 6 năm 2003 , nhằm ngày 7-5-2003 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 2003Trực Định (Nên động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 7/5/2003 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên ân*: (tốt nói chung), - Nguyệt giải: (Tốt mọi việc), - Phổ hộ: (Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành), - Tam Hợp*: (Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung), - Tam nương*: (xấu nói chung), - Quỷ khốc: (Xấu với tế tự, mai táng), - Đại Hao*: (Xấu mọi việc).