Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 1950

lịch âm 6/7/1950

Dương Lịch: Thứ Năm, Ngày 6 tháng 7 năm 1950

Âm Lịch: Ngày 22/5/1950 tức ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Ngọ năm Canh Dần

Ngày Thiên Dương(Tốt): Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

LỊCH ÂM NGÀY 6 THÁNG 7 NĂM 1950

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 1950Tháng 5 Năm 1950 (Canh Dần)
6
Thứ Năm
22

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Nhâm Ngọ

Tiết: Hạ Chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Lịch âm tháng 7 năm 1950

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 1950

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
117/5218
319420521622723824925
10261127122813291430151/6162
173184195206217228239
2410251126122713281429153016
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 6 tháng 7 năm 1950 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Kim bạc Kim

Ngày: Nhâm Dần, tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Tuổi hợp & xung khắc

: Ngọ, Tuất

: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân

: Ngọ, Tuất

: Giáp Tý, Bính Tuất, Canh Tý, Bính Thìn

Ngày bách kỵ

: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

: Kị cất nhà, hôn thú

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Sát cống: (tốt nói chung)
- Nguyệt Không: (Tốt cho việc làm nhà, làm gường)
- Thiên Phúc: (Tốt mọi việc)
- Thiên đức hợp*: (Tốt mọi việc)
- Thiên hỷ: (Tốt mọi việc, nhất là hôn thú)
- Thiên Mã: (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc)
- Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
- Tam Hợp*: (Tốt mọi việc)
- Mẫu Thương: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)

- Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung)
- Tiểu không vong: (xấu nói chung)
- Tam nương*: (xấu nói chung)
- Bạch hổ: (Kỵ mai táng)
- Cô thần: (Xấu với giá thú)
- Thổ cẩm: (Kỵ xây dựng, an táng)
- Ly sàng: (Kỵ giá thú)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm: Bất ương thủy nan canh đê phòng (ngày can Nhâm không tháo nước khó canh phòng đê điều).

- Dần: Bất tế tự quỷ thần bất thường (ngày chi Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Niên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu niên gặp chuyện hất thường

Bạn thời không gặp, nửa đường lại nguy.

Bằng không lưu lạc một khi,

Nhiều đường trắc trở, nhiều khi nhọc nhằn.

Sao: Giác

Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long (Thuồng Luồng). Là một sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao mới được an toàn. Không dùng tên Sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm dữ bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất.

- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.

- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.

- Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.


Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Khởi công tu trúc phần mộ địa

Đường tiền lập kiến chủ nhân vong

Trực: Thành

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng 0

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Trung Cung. Nghi tĩnh.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, , Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Dần và cung xung là Tuế Phá tại cung Thân. Phương Thân là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Dần hướng Thân thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Tốn (Đông Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Dần. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Dần tại cung Tỵ.

Nhị Hắc

Năm Dần tại cung Khôn (Tây Nam).

Bệnh Phù

Năm Dần tại cung Sửu.

Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 1950 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 1950 - Lịch Vạn Niên 1950 - Chi tiết ngày tốt xấu, 6 tháng 7 năm 1950 , nhằm ngày 22-5-1950 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 22 tháng 5 năm 1950Trực Thành (Nên lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 22/5/1950 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Sát cống: (tốt nói chung), - Nguyệt Không: (Tốt cho việc làm nhà, làm gường), - Thiên Phúc: (Tốt mọi việc), - Thiên đức hợp*: (Tốt mọi việc), - Thiên hỷ: (Tốt mọi việc, nhất là hôn thú), - Thiên Mã: (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc), - Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú), - Tam Hợp*: (Tốt mọi việc), - Mẫu Thương: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương).
   + Các sao xấu trong ngày: - Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung), - Tiểu không vong: (xấu nói chung), - Tam nương*: (xấu nói chung), - Bạch hổ: (Kỵ mai táng), - Cô thần: (Xấu với giá thú), - Thổ cẩm: (Kỵ xây dựng, an táng), - Ly sàng: (Kỵ giá thú).