Dương Lịch: Thứ Năm, Ngày 6 tháng 8 năm 2139
Âm Lịch: Ngày 12/7/2139 tức ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thân năm Kỷ Hợi
Ngày Hảo Thương(Tốt): Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2139 | Tháng 7 Năm 2139 (Kỷ Hợi) |
6 Thứ Năm | 12 Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Nhâm Thân Tiết: Đại Thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●7/7 | 2●8 | |||||
3●9 | 4○10 | 5●11 | 6○12 | 7●13 | 8●14 | 9●15 |
10○16 | 11●17 | 12○18 | 13●19 | 14●20 | 15●21 | 16○22 |
17●23 | 18○24 | 19●25 | 20●26 | 21●27 | 22○28 | 23●29 |
24○1/7 | 25●2 | 26●3 | 27●4 | 28○5 | 29●6 | 30○7 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) | |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Phúc đăng Hỏa Ngày: Giáp Thìn, tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp Âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất. |
: Tý, Thân : Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất : Mão, Mùi : Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân |
: Kị cất nhà, hôn thú : Tiểu hung |
- Trực tinh: (Tốt mọi việc) | |
- Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng) - Tiểu không vong: (xấu nói chung) - Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng) - Hoả tai: (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà) - Nguyệt Yếm đại hoạ: (Xấu đối với xuất hành, giá thú) - Cô thần: (Xấu với giá thú) |
- Giáp: Bất khai thương tài vật hao vong (ngày can Giáp không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của). - Thìn: Bất khốc khấp tất chủ trọng tang (ngày chi Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang). |
Ngày: Không Vong - tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý. Không Vong gặp quẻ khẩn cần Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi Không thì ôn tiểu thê nhi Không thì trộm cắp phân ly bất tường |
Khuê Mộc Lang – Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh. Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành. - Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn. - Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa. - Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh. - Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa. Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường Gia hạ vinh hòa đại cát xương Nhược thị táng mai âm tốt tử Đương niên định chủ lưỡng tam tang Khán khán vận kim, hình thương đáo Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng Khai môn phóng thủy chiêu tai họa Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang |
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất. |
Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng 0 | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Trung Cung. Nghi tĩnh. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Hợi và cung xung là Tuế Phá tại cung Tỵ. Phương Tỵ là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Hợi hướng Tỵ thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Hợi. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Hợi tại cung Hợi. | |
Nhị Hắc | Năm Hợi tại cung Khôn (Tây Nam). | |
Bệnh Phù | Năm Hợi tại cung Tuất. |
Lịch Âm 2139 - Lịch Vạn Niên 2139 - Chi tiết ngày tốt xấu, 6 tháng 8 năm 2139 , nhằm ngày 12-7-2139 âm lịch, là ngày Bình thường.
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2139 là Trực Thu (Nên cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 12/7/2139 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Trực tinh: (Tốt mọi việc), - Thiên hỷ: (Tốt mọi việc, nhất là hôn thú), - Thiên tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Tục Thế: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú), - Tam Hợp*: (Tốt mọi việc), - Mẫu Thương: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương).
+ Các sao xấu trong ngày: - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Tiểu không vong: (xấu nói chung), - Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng), - Hoả tai: (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà), - Nguyệt Yếm đại hoạ: (Xấu đối với xuất hành, giá thú), - Cô thần: (Xấu với giá thú).