Dương Lịch: Thứ Sáu, Ngày 7 tháng 11 năm 1919
Âm Lịch: Ngày 15/9/1919 tức ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Mùi
Ngày Thanh Long Kiếp(Tốt): Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 1919 | Tháng 9 Năm 1919 (Kỷ Mùi) |
7 Thứ Sáu | 15 Ngày: Quý Hợi, Tháng: Giáp Tuất Tiết: Lập Đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1●9/9 | 2○10 | |||||
3●11 | 4○12 | 5●13 | 6●14 | 7●15 | 8○16 | 9●17 |
10○18 | 11○19 | 12●20 | 13●21 | 14○22 | 15●23 | 16○24 |
17●25 | 18●26 | 19●27 | 20○28 | 21●29 | 22○1/10 | 23●2 |
24○3 | 25●4 | 26●5 | 27●6 | 28○7 | 29●8 | 30○9 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | |
Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Đại hải Thủy Ngày: Quý Hợi, tức Can Chi tương đồng (cùng Thủy), ngày này là ngày cát. Nạp Âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ. |
: Mão, Mùi : Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Ất Tỵ, Đinh Tỵ : Mão, Hợi : Canh Thìn, Nhâm Thìn, Canh Tuất |
: Dùng việc gì cũng không lợi |
- Ngũ hợp: (tốt nói chung) | |
- Hỏa tinh: (xấu nói chung) - Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng) - Hoang vu: (Xấu mọi việc) |
- Quý: Bất từ tụng lí nhược địch cường (ngày can Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh). - Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (ngày chi Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt). |
Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ. Tiểu Cát gặp hội Thanh Long Muốn tài, muốn chức còn mong điều gì. Cầu gì được nấy chả nghi, Bình an vô sự một khi đi đường. |
Cang Kim Long – Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng. Là một sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn. Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất. - Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất). - Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi. - Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn. Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường Thập nhật chi trung chủ hữu ương Điền địa tiêu ma, quan thất chức Đầu quân định thị hổ lang thương Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật Đương thời tai họa, chủ trùng tang |
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc. |
Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông Nam => Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Khảm (Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Mùi và cung xung là Tuế Phá tại cung Sửu. Phương Sửu là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Mùi hướng Sửu thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Mùi. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Mùi tại cung Sửu. | |
Nhị Hắc | Năm Mùi tại cung Đoài (Tây). | |
Bệnh Phù | Năm Mùi tại cung Ngọ. |
Lịch Âm 1919 - Lịch Vạn Niên 1919 - Chi tiết ngày tốt xấu, 7 tháng 11 năm 1919 , nhằm ngày 15-9-1919 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Ất Tỵ, Đinh Tỵ. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 1919 là Trực Trừ (Nên động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 15/9/1919 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Ngũ hợp: (tốt nói chung), - Nhân chuyên: (tốt nói chung), - Thiên thành: (Tốt mọi việc), - Ngũ phú*: (Tốt mọi việc), - Kính Tâm: (Tốt đối với tang lễ), - Hoàng Ân*: (Tốt mọi việc), - Ngọc đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Hỏa tinh: (xấu nói chung), - Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng), - Hoang vu: (Xấu mọi việc).