Lịch âm ngày 8 tháng 8 năm 2034

lịch âm 8/8/2034

Dương Lịch: Thứ Ba, Ngày 8 tháng 8 năm 2034

Âm Lịch: Ngày 24/6/2034 tức ngày Bính Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Dần

Ngày Thanh Long Túc(Xấu): Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

LỊCH ÂM NGÀY 8 THÁNG 8 NĂM 2034

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2034Tháng 6 Năm 2034 (Giáp Dần)
8
Thứ Ba
24

Ngày: Bính Thân, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Lập Thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Lịch âm tháng 8 năm 2034

LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2034

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
117/6218319420521622
7238249251026112712281329
141/7152163174185196207
21822923102411251226132714
2815291630173118
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 8 tháng 8 năm 2034 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Sơn hạ Hỏa

Ngày: Bính Thân, tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Tuổi hợp & xung khắc

: Tý, Thìn

: Nhâm Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Dần, Giáp Dần, Nhâm Tuất

: Ngọ, Tuất

: Đinh Sửu, Ất Dậu, Quý Sửu, Ất Mão

Ngày bách kỵ

: Dùng việc gì cũng không lợi

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Nhân chuyên: (tốt nói chung)
- Thiên Quý*: (Tốt mọi việc)
- Thiên Quan: (Tốt mọi việc)
- U Vi tinh: ( Tốt mọi việc )
- Tuế hợp: (Tốt mọi việc)
- Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)

- Đại không vong: (xấu nói chung)
- Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng)
- Hoang vu: (Xấu mọi việc)
- Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành)
- Ngũ Quỹ: (Kỵ xuất hành)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn).

- Thân: Bất an sàng quỷ túy nhập phòng (ngày chi Thân không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Muốn tài, muốn chức còn mong điều gì.

Cầu gì được nấy chả nghi,

Bình an vô sự một khi đi đường.

Sao: Dực

Dực Hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện.

- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.


Dực tinh bất lợi giá cao đường

Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật

Tử tôn bất định tẩu tha hương

Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi

Quy gia định thị bất tương đương

Khai môn phóng thủy gia tu phá

Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang

Trực: Kiến

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng 0

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Dần và cung xung là Tuế Phá tại cung Thân. Phương Thân là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Dần hướng Thân thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Tốn (Đông Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Dần. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Dần tại cung Tỵ.

Nhị Hắc

Năm Dần tại cung Trung Cung.

Bệnh Phù

Năm Dần tại cung Sửu.

Lịch âm ngày 8 tháng 8 năm 2034 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2034 - Lịch Vạn Niên 2034 - Chi tiết ngày tốt xấu, 8 tháng 8 năm 2034 , nhằm ngày 24-6-2034 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Nhâm Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Dần, Giáp Dần, Nhâm Tuất. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2034Trực Kiến (Nên xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 24/6/2034 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Nhân chuyên: (tốt nói chung), - Thiên Quý*: (Tốt mọi việc), - Thiên Quan: (Tốt mọi việc), - U Vi tinh: ( Tốt mọi việc ), - Tuế hợp: (Tốt mọi việc), - Ích Hậu: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú).
   + Các sao xấu trong ngày: - Đại không vong: (xấu nói chung), - Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng), - Hoang vu: (Xấu mọi việc), - Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành), - Ngũ Quỹ: (Kỵ xuất hành).