Dương Lịch: Thứ Sáu, Ngày 8 tháng 9 năm 2023
Âm Lịch: Ngày 24/7/2023 tức ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Mão
Ngày Hảo Thương(Tốt): Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2023 | Tháng 7 Năm 2023 (Quý Mão) |
8 Thứ Sáu | 24 Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Canh Thân Tiết: Bạch Lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1○17/7 | 2●18 | 3●19 | ||||
4●20 | 5○21 | 6●22 | 7○23 | 8●24 | 9●25 | 10●26 |
11○27 | 12●28 | 13○29 | 14●30 | 15○1/8 | 16●2 | 17●3 |
18●4 | 19○5 | 20●6 | 21○7 | 22●8 | 23●9 | 24●10 |
25○11 | 26●12 | 27○13 | 28●14 | 29●15 | 30●16 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | |
Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
Ngũ hành niên mệnh: Đại lâm Mộc Ngày: Kỷ Tỵ, tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp Âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi. |
: Sửu, Dậu : Quý Dậu, Đinh Hợi, Quý Mão, Tân Hợi : Mùi, Hợi : Giáp Tý, Mậu Dần, Giáp Ngọ, Nhâm Dần |
Ngày bình thường, không phạm phải bất kỳ ngày bách kỵ nào! |
- Địa tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương) | |
- Ly sào: (xấu nói chung) - Đại không vong: (xấu nói chung) - Tiểu Hồng Sa: (Xấu mọi việc) - Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng) - Địa phá: (Kỵ xây dựng) - Thần cách: (Kỵ tế tự) - Hà khôi Cẩu Giảo: (Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc) - Lôi công: (Xấu với xây dựng nhà cửa) - Thổ cẩm: (Kỵ xây dựng, an táng) |
- Kỷ: Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (ngày can Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát). - Tỵ: Bất viễn hành tài vật phục tàng (ngày chi Tỵ không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát). |
Ngày: Không Vong - tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý. Không Vong gặp quẻ khẩn cần Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi Không thì ôn tiểu thê nhi Không thì trộm cắp phân ly bất tường |
Lâu Kim Cẩu – Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Chó. Là sao tốt thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi. Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy. - Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa. - Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền. - Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt. Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến Nhất gia huynh đệ bá thanh danh Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh Phóng thủy, khai môn giai cát lợi Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh |
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp. |
Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường. |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Nam - Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Nam => Ngày này, hướng Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Kiền (Tây Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. | |
Tam Sát | Lưu niên tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất; Lưu Nguyệt tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Mão và cung xung là Tuế Phá tại cung Dậu. Phương Dậu là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Mão hướng Dậu thì lại cát. | |
Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Tốn (Đông Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Mão. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Tuế Hình | Năm Mão tại cung Tý. | |
Nhị Hắc | Năm Mão tại cung Chấn (Đông). | |
Bệnh Phù | Năm Mão tại cung Dần. |
Lịch Âm 2023 - Lịch Vạn Niên 2023 - Chi tiết ngày tốt xấu, 8 tháng 9 năm 2023 , nhằm ngày 24-7-2023 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).
- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Quý Dậu, Đinh Hợi, Quý Mão, Tân Hợi. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.
- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)
- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2023 là Trực Thành (Nên lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối).
- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 24/7/2023 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
+ Các sao tốt trong ngày: - Địa tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Ngũ phú*: (Tốt mọi việc), - U Vi tinh: ( Tốt mọi việc ), - Yếu yên*: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú), - Lục Hợp*: (Tốt mọi việc), - Kim đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
+ Các sao xấu trong ngày: - Ly sào: (xấu nói chung), - Đại không vong: (xấu nói chung), - Tiểu Hồng Sa: (Xấu mọi việc), - Kiếp sát*: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng), - Địa phá: (Kỵ xây dựng), - Thần cách: (Kỵ tế tự), - Hà khôi Cẩu Giảo: (Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc), - Lôi công: (Xấu với xây dựng nhà cửa), - Thổ cẩm: (Kỵ xây dựng, an táng).