Lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 2205

lịch âm 8/9/2205

Dương Lịch: Chủ Nhật, Ngày 8 tháng 9 năm 2205

Âm Lịch: Ngày 24/7/2205 tức ngày Quý Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Tỵ

Ngày Hảo Thương(Tốt): Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 8 THÁNG 9 NĂM 2205

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2205Tháng 7 Năm 2205 (Ất Tỵ)
8
Chủ Nhật
24

Ngày: Quý Hợi, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Bạch Lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 9 năm 2205

LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2205

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
117/7
218319420521622723824
9251026112712281329141/8152
163174185196207218229
2310241125122613271428152916
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 8 tháng 9 năm 2205 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại hải Thủy

Ngày: Quý Hợi, tức Can Chi tương đồng (cùng Thủy), ngày này là ngày cát.

Nạp Âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Tuổi hợp & xung khắc

: Mão, Mùi

: Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Ất Tỵ, Đinh Tỵ

: Sửu, Dậu

: Bính Dần, Canh Ngọ, Mậu Dần, Canh Tý

Ngày bách kỵ

: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ

: Kỵ xây cất, cưới gả

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Ngũ hợp: (tốt nói chung)
- Thiên đức*: (Tốt mọi việc)
- Nguyệt giải: (Tốt mọi việc)
- Hoạt điệu: (Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu)
- Phổ hộ: (Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành)

- Đại không vong: (xấu nói chung)
- Thiên Cương*: (Xấu mọi việc)
- Tiểu Hao: (Xấu về kinh doanh, cầu tài)
- Hoang vu: (Xấu mọi việc)
- Nguyệt Hoả Độc Hoả: (Xấu đối với lợp nhà, làm bếp)
- Băng tiêu ngoạ hãm: (Xấu mọi việc)
- Câu Trận: (Kỵ mai táng)
- Ngũ hư: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý: Bất từ tụng lí nhược địch cường (ngày can Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh).

- Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (ngày chi Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong - tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Sao: Mão

Mão Nhật Kê – Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tương tinh con . Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết.

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.


Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu

Mai táng quan tai bất đắc hưu

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử

Mại tận điền viên, bất năng lưu

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử

Tử biệt sinh ly thật khả sầu

Trực: Mãn

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông Nam

=> Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Tỵ và cung xung là Tuế Phá tại cung Hợi. Phương Hợi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tỵ hướng Hợi thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tỵ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Tỵ tại cung Thân.

Nhị Hắc

Năm Tỵ tại cung Trung Cung.

Bệnh Phù

Năm Tỵ tại cung Thìn.

Lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 2205 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2205 - Lịch Vạn Niên 2205 - Chi tiết ngày tốt xấu, 8 tháng 9 năm 2205 , nhằm ngày 24-7-2205 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Ất Tỵ, Đinh Tỵ. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2205Trực Mãn (Nên xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 24/7/2205 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Ngũ hợp: (tốt nói chung), - Thiên đức*: (Tốt mọi việc), - Nguyệt giải: (Tốt mọi việc), - Hoạt điệu: (Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu), - Phổ hộ: (Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành).
   + Các sao xấu trong ngày: - Đại không vong: (xấu nói chung), - Thiên Cương*: (Xấu mọi việc), - Tiểu Hao: (Xấu về kinh doanh, cầu tài), - Hoang vu: (Xấu mọi việc), - Nguyệt Hoả Độc Hoả: (Xấu đối với lợp nhà, làm bếp), - Băng tiêu ngoạ hãm: (Xấu mọi việc), - Câu Trận: (Kỵ mai táng), - Ngũ hư: (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng).